Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 3: Tam giác đồng dạng (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 hình học chương 3: Tam giác đồng dạng (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE. ΔABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

  • A. ΔAEG.        
  • B. ΔABC
  • C. Cả A và B      
  • D. Không có tam giác nào.

Câu 2: Tỉ số các cạnh bé nhất của 2 tam giác đồng dạng bằng $\frac{2}{5}$. Tính chu vi p, p′ của 2 tam giác đó, biết p′ − p = 18?

  • A. p = 12; p′ = 30
  • B. p = 30; p′ = 12
  • C. p = 30; p′ = 48
  • D. p = 48; p′ = 30

Câu 3: Cho tam giác ABC có AB = 9 cm, AC = 16 cm, BC = 20 cm. Khi đó

  • A. $\widehat{B} = \frac{\widehat{A}}{3}$
  • B. $\widehat{B} = \frac{2\widehat{A}}{3}$
  • C. $\widehat{B} = \frac{\widehat{A}}{2}$
  • D. $\widehat{B} = \widehat{C}$

Câu 4: Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

  • A. x = 2,75   
  • B. x = 5
  • C. x = 3,75   
  • D. x = 2,25

Câu 5: Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC.

Tính các độ dài BD ,BC biết AB = 2cm ,AD = 3cm ,CD = 8cm

  • A. BD = 5 cm; BC = 6 cm.
  • B. BD = 6 cm; BC = 4 cm.
  • C. BD = 6 cm; BC = 6 cm.
  • D. BD = 4 cm; BC = 6 cm.

Câu 6: Cho hình bình hành ABCD, điểm F nằm trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn câu đúng nhất.

  • A. ΔBFE ∽ ΔDEA
  • B. ΔDEG ∽ ΔBAE  
  • C. $AE^{2} = GE.EF$
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 7: Chọn câu trả lời đúng: Cho hình bên, biết ED⊥AB, AC⊥AB, tìm x:

  • A. x = 3 
  • B. x = 2,5
  • C. x = 2 
  • D. x = 4

Câu 8: Tìm giá trị của x trên hình vẽ

  • A. x = $\frac{21}{5}$         
  • B. x = 2,5                   
  • C. x = 7                     
  • D. x = $\frac{21}{4}$    

Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A =, đường phân giác trong của  góc $\widehat{B}$ cắt AC tại D và cho biết AB = 15 cm, BC = 10cm . Khi đó AD = ?

  • A. 3 cm   
  • B. 6cm                
  • C. 9 cm
  • D. 12 cm

Câu 10:  Cho hình thang ABCD (AB//CD) có BC = 15 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho $\frac{AD}{AE}=\frac{1}{3}$. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.

  • A. 15 cm       
  • B. 5 cm         
  • C. 10 cm                   
  • D. 7cm

Câu 11: Cho tam giác ABC, điểm M thuộc cạnh BC sao cho $\frac{MB}{MC} = \frac{1}{2}$. Đường thẳng đi qua M và song song với AC cắt AB ở D. Đường thẳng đi qua M và song song với AB cắt AC ở E. Biết chu vi tam giác ABC bằng 30cm. Tỉ số chu vi của các tam giác DBM và EMC lần lượt là

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. $\frac{2}{3}$
  • D. $\frac{1}{4}$

Câu 12: Cho hình thang vuông ABCD (\widehat{A} = \widehat{D} = 90^{\circ}$) có AB = 16 cm, CD = 25 cm, BD = 20 cm.

Tam giác ABD đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

  • A. ΔBDC
  • B. ΔCBD
  • C. ΔBCD
  • D. ΔDCB

Câu 13: Cho hình bên, ABCD là hình thang (AB//CD) có AB = 12,5cm; CD = 28,5cm; $\widehat{DAB } = \widehat{DBC}. Tính độ dài đoạn BD gần nhất bằng bao nhiêu?

  • A. 17,5   
  • B. 18
  • C. 18,5   
  • D. 19

Câu 14: Cho ΔABC có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Gọi M là giao của AH với BC. Chọn câu đúng. 

  • A. ΔHBE ∽ ΔHCD
  • B. ΔABD ∽ ΔACE
  • C. Cả A, B đều đúng.     
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 15: Tam giác ABC có $\widehat{A } = 2\widehat{B}$, AB = 11cm, AC = 25cm. Tính độ dài cạnh BC.

  • A. 30 cm       
  • B. 20 cm       
  • C. 25 cm       
  • D. 15 cm

Câu 16: ΔABC∽ΔDEF theo tỉ số k1, ΔMNP∽ΔDEF theo tỉ số k2. Vậy ΔABC∽ΔMNP theo tỉ số nào?

  • A. k1.
  • B. $\frac{k2}{k1}$
  • C. k1k2
  • D. $\frac{k1}{k2}$

Câu 17: Cho đoạn AC vuông góc với CE. Nối A với trung điểm D của CE và E với trung điểm B của AC, AD và EB cắt nhau tại F. Cho BC = CD = 15cm. Tính diện tích tam giác DEF theo đơn vị $cm^{2}$?

  • A. 50
  • B. $50\sqrt{2}$
  • C. 75
  • D. $\frac{15}{2}\sqrt{105}$

Câu 18: Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Tam giác AIK đồng dạng với tam giác nào dưới đây? 

  • A. ACB           
  • B. ABC
  • C. CAB
  • D. BAC

Câu 19: Cho ΔABC cân tại A, có BC = 2a, M là trung điểm BC, lấy D, E thuộc AB, AC sao cho $\widehat{DME } = \widehat{ABC}$. Góc $\widehat{BMD}$ bằng với góc nào dưới đây?          

  • A. $\widehat{DEM}$
  • B. $\widehat{MDE}$
  • C. $\widehat{ADE}$
  • D. $\widehat{AED}$

Câu 20: Cho ΔABC có AB = 15 cm, AC = 20 cm, BC = 25 cm. Đường phân giác $\widehat{BAC}$ cắt BC tại D. Tỉ số diện tích của ΔABD và ΔACD là?

  • A. $\frac{1}{4}$
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{3}{4}$ 
  • D. $\frac{1}{3}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.