Trắc nghiệm Toán 8 học kì I (P3)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 học kì I (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Câu nào sau đây đúng?

Tồn tại tứ giác lồi có:

  • A.Góc lớn nhất nhỏ hơn 90∘ 
  • B.Ba góc tù 
  • C.Hai góc tù,còn hai góc kia vuông 
  • D.Bốn góc tù 

Câu 2: Khi chia đa thứ $x^{3}-2$ cho đa thức $x^{2}-2$ ta được dư số là:

  • A. 2
  • B. -2
  • C.-2x-2
  • D. 2x-2

Câu 3: Biết $\frac{1}{3}x^{2}-4x+2x(2-3x)=0.$ Giá trị của x là:

  • A.-1
  • B.0
  • C.1
  • D.Một đáp số khác 

Câu 4: Chọn câu trả lời đúng $(3x^{2}-y^{3})(x^{3}+2x^{2})$ =

  • A. $3x^{5}+6x^{2}y^{2}-x^{3}y^{3}+2y^{5}$
  • B.$3x^{6}+6x^{2}y^{2}-x^{3}y^{3}-2y^{6}$
  • C. $3x^{5}+6x^{2}y^{2}-x^{3}y^{3}-2y^{5}$
  • D. $3x^{5}-6x^{2}y^{2}+x^{3}y^{3}+2y^{5}$

Câu 5: Tích của đa thức $x^{2}-2xy+y^{2}$ và đa thức x−y là: 

  • A. $-x^{3}-3x^{2}y+3xy^{2}-y^{3}$
  • B. $x^{3}-3x^{2}y+3xy^{2}-y^{3}$ 
  • C.$x^{3}-3x^{2}y-3xy^{2}-y^{3}$
  • D.$x^{3}-3x^{2}y+3xy^{2}+y^{3}$

Bài 6: Chọn phương án đúng trong các phương án sau

  •    A. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên một đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h.
  •    B. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h
  •    C. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên ba đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h
  •    D. Cả ba đáp án đều sai.

Câu 7: Giá trị lớn nhất của đa thức R = $4x-x^{2}$ là: 

  • A.2
  • B.4
  • C.1
  • D.-4

Câu 8: Cho hình chữ nhật có chu vi 84cm,khoảng cách từ giao điểm các đường chéo đến cạnh nhỏ lớn hơn khoảng cách từ giao điểm đó đến cạnh lớn là 6cm.Độ dài hai cạnh kề của hình chữ nhật là:

  • A.5cm,26cm
  • B.15cm,27cm
  • C.14cm,30cm
  • D.13cm,29cm

Câu 9: Chọn kết quả đúng: $3x-3x^{2}+x^{3}-1=$

  • A.  $(x+1)^{3}$
  • B.$(1-x)^{3}$
  • C.$(3x-1)^{3}$
  • D.$(x-1)^{3}$

Câu 10: Chọn câu trả lời đúng.

Cho tứ giác MNPQ. Gọi E,F,G,H lần lượt là trung điểm của MN,NP,PQ,QM. Tứ giác EFGH là hình thoi nếu có:

  • A.MN=PQ
  • B.MP=NQ
  • C.MN//PQ
  • D.MN⊥NQ

Câu 11: Biết 5x(x−2)−(2−x)=0. Giá trị của x là:

  • A.2
  • B.−15
  • C.2;−15
  • D.Một đáp số khác 

Câu 12: Chọn câu sai:

  • A.Tứ giác có bốn góc bằng nhau là hình chữ nhật 
  • B.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình chữ nhật 
  • C.Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật 
  • D.Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật 

Câu 13: Chọn câu trả lời đúng.

Kết quả phân tích đa thức $4x^{2}-4x+1$ thành nhân tử là: 

  • A.$(2x-2)^{2}$
  • B.$(x-2)^{2}$
  • C. $(2x-1)^{2}$
  • D.(2x+1)(2x−1)

Câu 14: Trong hình thoi ABCD, đường cao xuất phát từ đỉnh A chia đôi cạnh BC.Số đo góc kề với mỗi cạnh hình thoi là:

  • A.30,150
  • B.40,140
  • C.50,130
  • D.60,120

Câu 15: Phân tích đa thức thành nhân tử $x^{2}+6x+5$ ta được:

  • A.(x+5)(x+1)
  • B.(x-5)(x-1)
  • C.(x+5)(x-1)
  • D.(x-5)(x+1)

Câu 16: Hình bình hành ABCD là hình chữ nhật khi: 

  • A.AC=BD
  • B.AC⊥BD
  • C.AC//BD
  • D.AC//BD và AC=BD

Câu 17: Nếu $4a^{2}b^{2}-(a^{2}+b^{2}-z^{2})^{2}=0 $ thì kết quả nào sau đây là các nghiệm của z:

  • A.z = -a-b hoặc z = a+b
  • B.z = -a-b hoặc z = b-a
  • C.z = b-a hoặc z = a-b
  • D.z = -a-b hoặc z = a+b hoặc z = b-a hoặc z = a-b

Câu 18: Chọn câu trả lời đúng

Kết quả phân tích đa thứ $5x^{3}-20x $ thành nhân tử là:

  • A.$5x(x-2)^{2}$
  • B.$x(x-2)^{2}$
  • C.5x(x+2)(x−2)
  • D.5x(x+4)(x−4)

 Câu 19: Chọn câu trả lời đúng:

  • A.Tâm đối xứng của một đường thẳng là điểm bất kì của đường thẳng
  • B.Trong tâm của một tam giác là tâ đối xứng của tam giác đó 
  • C.Trực tâm của một tam giác là tâm đối xứng của tam giác đó 
  • D.Cả 3 câu đều đúng 

Câu 20: Câu nào sau đây đúng.

Đơn thức $15a^{2}b^{3}c^{4} $chia hết cho đơn thức:

  • A. $2ab^{4}$
  • B. $5ab^{2}c^{5}$
  • C. $12ab^{3}c^{2}$
  • D.$15a^{3}b^{2}c^{3}$

Câu 21: Các điểm A',B',C' thẳng hàng lần lượt đối xứng với các điểm A.B.C qua tâm O.Câu nào sau đây đúng?

  • A.AB=15cm,CA=13cm,BC=7cm
  • B.AC=7cn,C'B'=4cm,AB=3cm
  • C.A'B'=13cm,AC=9cm,BC=8cm
  • D.AB=11cm,AC=5cm,B'C'=12cm

Câu 22: Chọn câu trả đúng $(-2x^{3}y^{2}z+8x^{2}y^{3}z^{2}-10x^{4}yz^{2}):(-2xyz)=$

  • A. $x^{2}y-4xy^{2}z+5x^{2}z$
  • B. $x^{2}y-4xyz+5x^{3}z$
  • C. $x^{2}y-4xy^{2}z+5x^{3}z$
  • D.$x^{2}y-4xy^{2}z+5xz^{3}$

Câu 23: Giá trị của phân thức $\frac{x^{2}-1}{x^{2}+2x+1}$ bằng 0 với giá trị của x là:

  • A.x=1
  • B.x=-1
  • C.x=1;x=-1
  • D.Một đáp số khác 

Câu 24: Chọn câu trả lời đúng:

  • A.Hai điểm A và B gọi là đối xứng nhau qua điểm C nếu B là trung điểm của đọan thẳng AC 
  • B.Hai điểm A và B gọi là đối xứng nhau qua điểm C nếu A là trung điểm của đoạn thẳng BC
  • C.Hai điểm A và B gọi là đối xứng nhua qua điểm C nếu C là trung điểm của đoạn thẳng AB 
  • D.Cả A,B,C đều đúng

Câu 25: Giá trị của biểu thức $\frac{9x^{2}-1}{1-3x}+\frac{3xy-3x+2y}{y-1}$ với x≠13,y≠1 là:

  • A.Chỉ phụ thuộc vào x
  • B.Chỉ phụ thuộc vào y 
  • C.Chỉ phụ thuộc vào x,y 
  • D.Không phụ thuộc vào x,y 

Câu 26: Chọn câu trả lời đúng. 

  • A.Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành 
  • B.Tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau là hình bình hành 
  • C.Tứ giá có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành 
  • D.Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành 

Câu 27: Tổng hai phân thức $\frac{x+1}{x-1}$ và $\frac{x-1}{x+1}$ bằng phân thức nào sau đây: 

  • A. $\frac{2(x+1)}{x-1}$
  • B. $\frac{4x}{x^{2}-1}$
  • C.$\frac{-4x}{x^{2}-1}$
  • D. $\frac{2(x^{2}+1)}{x^{2}-1}$

Câu 28: Chọn câu trả lời đúng: $\frac{7x+3}{5x-2}-\frac{3-2x}{5x-2}$ =

  • A. $\frac{9x-6}{5x-2}$
  • B. $\frac{9x}{5x-2}$
  • C.$\frac{9x^{2}}{5x-2}$
  • D. $\frac{9x}{2-5x}$

Câu 29: Hãy chọn đáp án sai trong các phương án sau đây ?

  • A. Trong hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
  • B. Trong hình vuông có hai đường chéo không vuông góc với nhau.
  • C. Trong hình vuông thì hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông.
  • D. Trong hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau.

Câu 30: Giá trị của biểu thức $(\frac{x^{2}}{y}-\frac{y^{2}}{x}). (\frac{x+y}{x^{2}+xy+y^{2}}+\frac{1}{x-y})$ với x=15;y=5 là:

  • A.6
  • B.7
  • C.8
  • D.9

Câu 31: Cho hình thang ABCD,đáy nhỏ CD, tổng hai góc A và B bằng một nửa tổng hai góc C và D.đường chéo AC vuông góc với cạnh bên BC.Số đo hai góc kề một cạnh bên của hình thang là:

  • A.50 và 130 
  • B.60 và 120
  • C.65 và 115 
  • D.Một kết quả khác 

Câu 32: Các điểm A' B' C'đối xứng với các điểm A,B,C qua một đường thẳng nào đó.Trong các câu sau, câu nào đúng?

  • A.Nếu AB=2dm,AC=10dm,BC=80cm thì A'B'C' thẳng hàng 
  • B.Nếu AB=1,1cm,B'C'=5cm,CA=6cm thì A'B'C' thẳng hàng 
  • C.Nếu A'B'=3dm,AC=7dm,B'C'=11cm thì A'B'C' thẳng hàng 
  • D.Nếu AB=3,2dm,A'C'=5,1cm,B'C'=8,5cm thì A'B'C' thẳng hàng

Câu 33: Chọn câu trả lời đúng $\frac{7x−21}{x^{2}+5}:(5x−15)=$

 

  • A.$\frac{5}{7(x^{2}+5)}$
  • B.$\frac{7(x^{2}+5)}{5}$
  • C. $\frac{35}{x^{2}+5}$
  • D. $\frac{7}{5(x^{2}+5)}$

Câu 34: Trong các câu sau, câu nào đúng?Có hình bình hành ABCD thỏa 

  • A.Tất cả các góc đều là góc nhọn
  • B.Góc A nhọn còn góc B tù 
  • C.Góc B và C đều nhọn 
  • D.Góc A vuông còn góc B nhọn 

Câu 35: Cho tam giac ABC có BC=4cm các trung tuyến BD,CD.M,N theo thứ tự là trung điềm của BE,CD.Thế thì độ dài của MN tính bằng cm là:

  • A.1
  • B.1,5
  • C.2
  • D.3

Câu 36: Chọn câu trả lời đúng.

Cho tam giác ABC có AB=5cm,AC=8cm,BC=6m.Các điểm D,E lần lượt là trung điểm các cạnh Ab,AC.Ta có:

  • A.DE=3cm
  • B.DE=4cm
  • C.DE=9,5cm
  • D.DE=2,5cm

Câu 37: Biết 5(2x−1)− 4(8−3x) = 84.Giá trị của x là: 

  • A.4
  • B.4,5
  • C.5
  • D.5,5

Câu 38: Hình thang cân có đáy nhỏ bằng 13 đáy lớn, đường kính trung bình là 3cm,chu vi là 8cm.Cạnh bên của hình thang là:

  • A.2m
  • B.1cm
  • C.1,5cm
  • D.2,5cm

Câu 39: Giá trị nào của biểu thức $x^{3}-9x^{2}+27x-27 $ với x=5 là: 

  • A.6
  • B.8
  • C.10
  • D.Một đáp số khác 

Câu 40: Có bao nhiêu số nguyên n giữa 1 và 100 sao cho $x^{2}x-n$ có thể phân tích thành tích của hai nhị thức bậc 1 với hệ số nguyên?

  • A.0
  • B.1
  • C.2
  • D.10

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.