Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn (P2)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Tìm điều kiện xác định của phương tình: $\frac{4x}{x^{2}-8x+7}+\frac{3x}{4x^{2}-10x_7}=1$ 

  • A. Mọi x thuộc R
  • B. x khác 1
  • C. x $\neq $ 0 và x $\neq $ 1
  • D. x $\neq \frac{5}{4}$

Câu 2: Phương trình $\frac{x}{x-5}-\frac{3}{x-2}=1$ có nghiệm là

  • A. $x=-\frac{1}{2}$
  • B. $x=\frac{5}{2}$
  • C. $\frac{1}{2}$
  • D. $-\frac{5}{2}$

Câu 3: Hãy chọn câu đúng.

  • A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương
  • B. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương
  • C. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số
  • D. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó

Câu 4: Phương tình $\frac{6x}{9-x^{2}}=\frac{x}{x+3}-\frac{3}{3-x}$ có nghiệm là

  • A. x = -4
  • B. x = -2
  • C. Vô nghiệm
  • D. Vô số nghiệm

Câu 5: Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi

  • A. k = 3
  • B. k = -3
  • C. k = 0
  • D. k = 1

Câu 6: Giải phương trình: 2x(x – 5) + 21 = x(2x + 1) -12 ta được nghiệm x0. Chọn câu đúng

  • A. x0 = 4
  • B. x0 < 4
  • C. x0 > 4
  • D. x0 > 5

Câu 7: Tổng hai số là 321. Hiệu của $\frac{2}{3}$ số ngày và \frac{5}{6}$ số kia bằng 34. Số lớn là

  • A. 201
  • B. 120
  • C. 204
  • D. 117

Câu 8: Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là:

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. -$\frac{1}{2}$
  • C. 0
  • D. 2

Câu 9: Tập nghiệm của phương trình $\frac{-7x^{2}+4}{x^{3}+1}=\frac{5}{x^{2}-x+1}-\frac{1}{x+1}$

  • A. S = {0; 1}
  • B. S = {-1}
  • C. S = {0; -1}
  • D. S = {0}

Câu 10: Một xe du lịch khởi hành từ A để đến B. Nửa giờ sau, một xe tải xuất phát từ B để về A. Xe tải đi được 1 giờ thì gặp xe du lịch. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe tải là 10km/h và quãng đường AB dài 90km.

  • A. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 30 (km/h)
  • B. Vận tốc xe du lịch là 30 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)
  • C. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 50 (km/h)
  • D. Vận tốc xe du lịch là 50 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)

Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi 372m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862$m^{2}$. Chiều dài của hình chữ nhất là:

  • A. 72m
  • B. 144m
  • C. 228m
  • D. 114m

Câu 12: Số nghiệm của phương trình $\frac{x-1}{x+2}-\frac{x}{x-2}=\frac{5x-2}{4-x^{2}}$ là

  • A. Vô số nghiệm x ≠ ±2
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 0

Câu 13: Giải phương trình: $\frac{x+98}{2}+\frac{x+96}{4}+\frac{x+65}{35}=\frac{x+3}{97}+\frac{x+5}{95}+\frac{x+49}{51}$ ta được nghiệm là

  • A. Số nguyên dương
  • B. Số nguyên âm
  • C. Số chia hết cho 3
  • D. Số chia hết cho 8

Câu 14: Giải phương trình:

$20(\frac{x-2}{x+1})^{2}-5(\frac{x+2}{x-1})^{2}+48.\frac{x^{2}-4}{x^{2}-1}=0$  ta được các nghiệm x1; x2 với x1 < x2. Tính 3x1 – x2

  • A. $\frac{25}{3}$
  • B. -1
  • C. $-\frac{7}{3}$
  • D. 1

Câu 15: Hai biểu thức $P = (x – 1)(x + 1) + x^{2}; Q = 2x(x – 1)$ có giá trị bằng nhau khi:

  • A. x = 0
  • B. x = 1
  • C. x = 0,5
  • D. x = -1

Câu 16: Tích các nghiệm của phương trình: $(x^{2} – 3x + 3)(x^{2} – 2x + 3) = 2x^{2}$ là

  • A. -2
  • B. 2
  • C. 4
  • D. 3

Câu 17: Phương trình  $\frac{x-1}{2}+\frac{x-1}{3}-\frac{x-1}{6}=2$ có tập nghiệm là

  • A. S = {0; 1}
  • B. S = {4}
  • C. S = Ø
  • D. S = R

Câu 18: Tập nghiệm của phương tình $\frac{x+2}{x-1}-2=x$ là

  • A. S = {-2; 2}
  • B. S = {1; -3}
  • C. S = {-1; 2}
  • D. S = {-1; -2}

Câu 19: Số nghiệm của phương trình $(x + 2)(x^{2} – 3x + 5) = (x + 2)x^{2}$ là

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 1

Câu 20: Cho phương trình: $(4m^{2} – 9)x = 2m^{2} + m – 3$. Tìm m để phương trình có vô số nghiệm

  • A. m = $-\frac{3}{2}$
  • B. m = 1
  • C. m = $\frac{3}{2}$
  • D. m = $\frac{2}{3}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.