Trắc nghiệm Đại số 8 Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Biết rằng m > n với m, n bất kỳ, chọn câu đúng?

  • A. m - 3 > n - 3
  • B. m - 3 < n - 3
  • C. m - 3 = n - 3 
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 2: Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

  • A. -2a - 5 < -2a + 1
  • B. 3a - 3 < 3a - 1
  • C. 4a < 4a + 1
  • D. -5a + 1 < -5a - 2

Câu 3: Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

  • A. $(x + y)^{2} ≤ 4xy$
  • B. $(x + y)^{2} > 4xy$
  • C. $(x + y)^{2} < 4xy$
  • D. $(x + y)^{2} ≥ 4xy$

Câu 4: Cho a > 1 > b, chọn khẳng định không đúng?

  • A. a -1 > 0
  • B. a - b < 0
  • C. 1 - b > 0
  • D. a - b > 0

Câu 5: Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định sai là?

(I) a - 1 < b - 1

(II) a - 1 < b

(III) a + 2 < b + 1

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 6: Với a, b bất kỳ. Chọn khẳng định sai?

  • A. $a^{2} + 3 > -2a$
  • B. $4a + 4 ≤ a^{2} + 8$
  • C. $a^{2} + 1 < a$
  • D. $ab - b^{2} ≤ a^{2}$

Câu 7: So sánh m và n biết m - $\frac{1}{2}$ = n?

  • A. m < n
  • B. m = n
  • C. m ≤ n
  • D. m > n

Câu 8: Với x, y bất kỳ. Chọn khẳng định đúng?

  • A. $(x + y)^{2} ≥ 2xy$
  • B. $(x + y)^{2} = 2xy$
  • C. $(x + y)^{2} < 2xy$
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 9: Cho x - 3 ≤ y - 3, so sánh x và y. Chọn đáp án đúng nhất?

  • A. x < y
  • B. x = y
  • C. x > y
  • D. x ≤ y

Câu 10: Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh $3(a^{2} + b^{2} + c^{2})$ và $(a + b + c)^{2}$

  • A. $3(a^{2} + b^{2} + c^{2}) = (a + b + c)^{2}$
  • B. $3(a^{2} + b^{2} + c^{2}) ≤ (a + b + c)^{2}$
  • C. $3(a^{2} + b^{2} + c^{2}) ≥ (a + b + c)^{2}$
  • D. $3(a^{2} + b^{2} + c^{2}) < (a + b + c)^{2}$

Câu 11: So sánh m và n biết m + $\frac{1}{2}$ = n?

  • A. m < n
  • B. m = n
  • C. m > n
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 12: Cho biết a < b. Trong các khẳng định sau, số khẳng định đúng là?

 (I) a - 1 < b - 1  (II) a - 1 < b  (III) a + 2 < b + 1

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 0

Câu 13: Cho x - 5 ≤ y - 5. So sánh x và y?

  • A. x < y
  • B. x = y
  • C. x > y
  • D. x ≤ y

Câu 14: Cho m bất kỳ, chọn câu đúng?

  • A. m - 3 > m - 4
  • B. m - 3 < m - 4
  • C. m - 3 = m - 4
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 15: Với a, b, c bất kỳ. Hãy so sánh $a^{2} + b^{2} + c^{2}$ và ab + bc + ca?

  • A. $a^{2} + b^{2} + c^{2}$ = ab + bc + ca
  • B. $a^{2} + b^{2} + c^{2}$ ≥ ab + bc + ca
  • C. $a^{2} + b^{2} + c^{2}$ ≤ ab + bc + ca
  • D. $a^{2} + b^{2} + c^{2}$ > ab + bc + ca

Câu 16: Cho biết a - 1 = b + 2 = c - 3. Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần?

  • A. b < c < a
  • B. a < b < c
  • C. b < a < c
  • D. a < c < b

Câu 17: Với a, b bất kỳ. Chọn khẳng định sai?

  • A. $a^{2} + 5 > 4a$
  • B. $a^{2} + 10 < 6a - 1$
  • C. $a^{2} + 1 > a$  
  • D. $ab - b^{2} ≤ a^{2}$

Câu 18: Cho a bất kỳ, chọn câu sai?

  • A. 2a - 5 < 2a + 1
  • B. 3a - 3 > 3a - 1
  • C. 4a < 4a + 1
  • D. 5a + 1 > 5a - 2

Câu 19: Cho biết a = b - 1 = c - 3. Hãy sắp xếp các số a, b, c theo thứ tự tăng dần?

  • A. b < c < a
  • B. a < b < c
  • C. b < a < c
  • D. a < c < b

Câu 20: Cho a + 8 < b. So sánh a - 7 và b - 15?

  • A. a - 7 < b - 15
  • B. a - 7 > b - 15
  • C. a - 7 ≥ b - 15
  • D. a - 7 ≤ b - 15

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.