Câu 1: Chọn khẳng định đúng
-
A. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm
- B. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm
- C. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm
- D. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định
Câu 2: Có bao nhiêu nghiệm của phương trình |x + 3| = 7?
-
A. 2
- B. 1
- C. 0
- D. 4
Câu 3: Cho các mệnh sau:
(I) 5 là nghiệm của phương trình 2x – 3 = $\frac{x+2}{x-4}$
(II) Tập nghiệm của phương trình 7 – x = 2x – 8 là x = 5
(III) Tập nghiệm của phương trình 10 – 2x = 0 là S = {5}.
Số mệnh đề đúng là:
- A. 1
- B. 0
-
C. 2
- D. 3
Câu 4: Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm?
- A. $\frac{x-2}{x-2}=1$
-
B. $x^{2}-4=0$
- C. x + 2 = 0
- D. $x - 1 = \frac{1}{2}(3x - 1)$
Câu 5: Số nghiệm của phương trình 5 - |2x + 3| = 0 là
-
A. 2
- B. 1
- C. 0
- D. 4
Câu 6: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có
- A. Một nghiệm giống nhau
- B. Hai nghiệm giống nhau
-
C. Tập nghiệm giống nhau
- D. Tập nghiệm khác nhau
Câu 7: Phương trình nào dưới đây nhận x = -3 là nghiệm duy nhất?
- A. 5x + 3 = 0
- B. $\frac{1}{x+3}=0$
- C. $-x^{2}+9=0$
-
D. 7 + 3x = -2
Câu 8: Chọn khẳng định đúng
-
A. 3 là nghiệm của phương trình $x^{2} – 9 = 0$
- B. {3} là tập nghiệm của phương trình $x^{2} – 9 = 0$
- C. Tập nghiệm của phương trình (x + 3)(x – 3) = $x^{2} – 9 = 0$ là Q
- D. x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình $x^{2} – 4 = 0$ = 0
Câu 9: Phương trình $\frac{3x^{2}-12}{x+4}=0$ có tập nghiệm là
- A. S = {±4}
-
B. S = {±2}
- C. S = {2}
- D. S = {4}
Câu 10: Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?
- A. x – 2 =4 và x + 1 = 2
- B. x = 5 và $x^{2} = 25$
-
C. $2x^{2} – 8 = 0$ và |x| = 2
- D. $4 + x = 5$ và $x^{3} – 2x = 0$
Câu 11: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
- A. $x – 1 = 0$
-
B. $4x^{2} + 1 = 0$
- C. $x^{2} – 3 = 6$
- D. $x^{2} + 6x = -9$
Câu 12: Số $\frac{1}{2}$ là nghiệm của phương trình nào dưới đây?
- A. x - 1 = $\frac{1}{2}$
-
B. $4x^{2} – 1 = 0$
- C. $x^{2} + 1 = 5$
- D. 2x – 1 = 3
Câu 13: Chọn khẳng định đúng
- A. Hai phương trình $x^{2} – 2x + 1$ = 0 và $x^{2} – 1 = 0$ là hai phương trình tương đương
- B. Hai phương trình $x^{2} – 2x + 1 = 0$ (1) và $x^{2} – 1 = 0$ (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
- C. Hai phương trình $x^{2} – 2x + 1 = 0$ (1) và $x^{2} – 1 = 0 (2)$ không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
-
D. Hai phương trình $x^{2} – 2x + 1 = 0$ (1) và $x^{2} – 1 = 0$ (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1).
Câu 14: Phương trình nào dưới đây nhận x = a (a là hằng số khác 0 và 1) làm nghiệm
- A. 5x - 3a = 2
-
B. $x^{2}-ax=0$
- C. $x^{2}=a$
- D. $5a-\frac{x}{5}=3x$
Câu 15: Nếu phương trình P(x) = m có nghiệm x = x0 thì x0 thỏa mãn:
- A. P(x) = x0
- B. P(m) = x0
-
C. P(x0) = m
- D. P(x0) = -m
Câu 16: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
- A. $2x – 1 = 0$
- B. $-x^{2} + 4 = 0$
-
C. $x^{2} + 3 = -6$
- D. $4x^{2} +4x = -1$
Câu 17: Số cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau là:
(I) x – 5 = 4 và x + 1 = 2
(II) x = 5 và $x^{2} = 36$
(III) $3x^{2} – 75= 0$ và |x| = 5
(IV) $14 + x = 15$ và $x^{3} – 2x = 0$
-
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 18: Chọn khẳng định đúng
- A. Hai phương trình $x^{2} +2x + 1$ = 0 và $x^{2} – 1 = 0$ là hai phương trình tương đương
- B. Hai phương trình $x^{2} +2x + 1 = 0$ (1) và $x^{2} – 1 = 0$ (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
-
C. Hai phương trình $x^{2}+ 2x + 1 = 0$ (1) và $x^{2} – 1 = 0 (2)$ không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1).
- D. Hai phương trình $x^{2} +2x + 1 = 0$ (1) và $x^{2} – 1 = 0$ (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm chung của hai phương trình.
Câu 19: Tập nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là
-
A. S = {2}
- B. S = {-2}
- C. S = {4}
- D. S = Ø
Câu 20: Số x0 được gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x) khi
- A. A(x0) < B(x0)
- B. A(x0) > B(x0)
- C. A(x0) = -B(x0)
-
D. A(x0) = B(x0)