Trắc nghiệm Đại số 8 bài 1: Mở đầu về phương trình (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Mở đầu về phương trình Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Chọn khẳng định đúng

  • A. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng tập nghiệm
  • B. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có cùng số nghiệm
  • C. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng có chung một nghiệm
  • D. Hai phương trình được gọi là tương đương nếu chúng cùng điều kiện xác định

Câu 2: Có bao nhiêu nghiệm của phương trình |x + 3| = 7?

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 4

Câu 3: Cho các mệnh sau:

(I) 5 là nghiệm của phương trình 2x – 3 = $\frac{x+2}{x-4}$

(II) Tập nghiệm của phương trình 7 – x = 2x – 8 là x = 5

(III) Tập nghiệm của phương trình 10 – 2x = 0 là S = {5}.

Số mệnh đề đúng là:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3

Câu 4: Phương trình nào sau đây nhận x = 2 làm nghiệm?

  • A. $\frac{x-2}{x-2}=1$
  • B. $x^{2}-4=0$
  • C. x + 2 = 0
  • D. $x - 1 = \frac{1}{2}(3x - 1)$

Câu 5: Số nghiệm của phương trình 5 - |2x + 3| = 0 là

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 0
  • D. 4

Câu 6: Hai phương trình tương đương là hai phương trình có

  • A. ­Một nghiệm giống nhau
  • B. Hai nghiệm giống nhau
  • C. Tập nghiệm giống nhau
  • D. Tập nghiệm khác nhau

Câu 7: Phương trình nào dưới đây nhận x = -3 là nghiệm duy nhất?

  • A. 5x + 3 = 0
  • B. $\frac{1}{x+3}=0$
  • C. $-x^{2}+9=0$
  • D. 7 + 3x = -2

Câu 8: Chọn khẳng định đúng

  • A. 3 là nghiệm của phương trình $x^{2} – 9 = 0$
  • B. {3} là tập nghiệm của phương trình $x^{2} – 9 = 0$
  • C. Tập nghiệm của phương trình (x + 3)(x – 3) = $x^{2} – 9 = 0$ là Q
  • D. x = 2 là nghiệm duy nhất của phương trình $x^{2} – 4 = 0$ = 0

Câu 9: Phương trình $\frac{3x^{2}-12}{x+4}=0$ có tập nghiệm là

  • A. S = {±4}
  • B. S = {±2}
  • C. S = {2}
  • D. S = {4}

Câu 10: Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?

  • A. x – 2 =4 và x + 1 = 2
  • B. x = 5 và $x^{2} = 25$
  • C. $2x^{2} – 8 = 0$ và |x| = 2
  • D. $4 + x = 5$ và $x^{3} – 2x = 0$

Câu 11: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

  • A. $x – 1 = 0$
  • B. $4x^{2} + 1 = 0$
  • C. $x^{2} – 3 = 6$
  • D. $x^{2} + 6x = -9$

Câu 12: Số $\frac{1}{2}$ là nghiệm của phương trình nào dưới đây?

  • A. x - 1 = $\frac{1}{2}$
  • B. $4x^{2} – 1 = 0$
  • C. $x^{2} + 1 = 5$
  • D. 2x – 1 = 3

Câu 13: Chọn khẳng định đúng

  • A. Hai phương trình $x^{2} – 2x + 1$ = 0 và $x^{2} – 1 = 0$ là hai phương trình tương đương
  • B. Hai phương trình $x^{2} – 2x + 1 = 0$ (1) và $x^{2} – 1 = 0$ (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
  • C. Hai phương trình $x^{2} – 2x + 1 = 0$ (1) và $x^{2} – 1 = 0 (2)$ không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
  • D. Hai phương trình $x^{2} – 2x + 1 = 0$ (1) và $x^{2} – 1 = 0$ (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1).

Câu 14: Phương trình nào dưới đây nhận x = a (a là hằng số khác 0 và 1) làm nghiệm

  • A. 5x - 3a = 2
  • B. $x^{2}-ax=0$
  • C. $x^{2}=a$
  • D. $5a-\frac{x}{5}=3x$

Câu 15: Nếu phương trình P(x) = m có nghiệm x = x0 thì x0 thỏa mãn:

  • A. P(x) = x0
  • B. P(m) = x0
  • C. P(x0) = m
  • D. P(x0) = -m

Câu 16: Phương trình nào sau đây vô nghiệm?

  • A. $2x – 1 = 0$
  • B. $-x^{2} + 4 = 0$
  • C. $x^{2} + 3 = -6$
  • D. $4x^{2} +4x = -1$

Câu 17: Số cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau là:

(I) x – 5 = 4 và x + 1 = 2

(II) x = 5 và $x^{2} = 36$

(III) $3x^{2} – 75= 0$ và |x| = 5

(IV) $14 + x = 15$ và $x^{3} – 2x = 0$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 18: Chọn khẳng định đúng

  • A. Hai phương trình $x^{2} +2x + 1$ = 0 và $x^{2} – 1 = 0$ là hai phương trình tương đương
  • B. Hai phương trình $x^{2} +2x + 1 = 0$ (1) và $x^{2} – 1 = 0$ (2) không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (1) nhưng không là nghiệm của phương trình (2).
  • C. Hai phương trình $x^{2}+ 2x + 1 = 0$ (1) và $x^{2} – 1 = 0 (2)$ không tương đương vì x = 1 là nghiệm của phương trình (2) nhưng không là nghiệm của phương trình (1).
  • D. Hai phương trình $x^{2} +2x + 1 = 0$ (1) và $x^{2} – 1 = 0$ (2) không tương đương vì x = -1 là nghiệm chung của hai phương trình.

Câu 19: Tập nghiệm của phương trình 3x – 6 = x – 2 là

  • A. S = {2}
  • B. S = {-2}
  • C. S = {4}
  • D. S = Ø

Câu 20: Số x0 được gọi là nghiệm của phương trình A(x) = B(x) khi

  • A. A(x0) < B(x0)
  • B. A(x0) > B(x0)
  • C. A(x0) = -B(x0)
  • D. A(x0) = B(x0)

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.