Trắc nghiệm Hình học 8 bài 6: Đối xứng trục (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 6: Đối xứng trục Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Hãy chọn câu đúng.

  • A. Hình thang cân có trục đối xứng là đường trung trực của hai đáy
  • B. Tam giác có trục đối xứng là đường trung tuyến
  • C. Tam giác có trục đối xứng là đường cao
  • D. Hình thang vuông có đối xứng là đường trung bình của nó

Câu 2: Hãy chọn câu đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:

  • A. Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân
  • B. Đường chéo của hình thang cân
  • C. Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân
  • D. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân

Câu 3: Cho ΔABC và ΔA’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB = 8cm, BC = 11cm và chu vi của tam giác ABC = 30 cm. Khi đó độ dài cạnh C’A’ của tam giác A’B’C’ là:

  • A. 16cm
  • B. 15cm
  • C. 8cm
  • D. 11cm

Câu 4: Cho tam giác ABC cân tại B, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:

  • A. AA’
  • B. BB’
  • C. AA’ và CC’
  • D. CC’

Câu 5: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 11cm, AC = 15cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trục là cạnh BC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:

  • A. 52cm
  • B. 54cm
  • C. 26cm
  • D. 51cm

Câu 6: Hãy chọn câu đúng?

  • A. Tam giác đều có ba trục đối xứng
  • B. Tam giác cân có hai trục đối xứng
  • C. Hình tam giác có ba trục đối xứng
  • D. Hình thang cân có hai trục đối xứng

Câu 7: Hãy chọn câu sai.

  • A. Hai đoạn thẳng EB và E’B’ đối xứng nhau qua m.
  • B. Hai đoạn thẳng DB và D’B’ đối xứng nhau qua m.
  • C. Hai tam giác DEB và D’E’B’ đối xứng nhau qua m
  • D. Hai đoạn thẳng DE và D’B’ đối xứng nhau qua m.

Câu 8: Cho ΔABC và ΔA’B’C’ đối xứng nhau qua đường thẳng d biết AB = 4cm, BC = 7cm và chu vi của tam giác ABC = 17cm. Khi đó độ dài cạnh C’A’ của tam giác A’B’C’ là:

  • A. 17cm
  • B. 6cm
  • C. 7cm
  • D. 4cm

Câu 9: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu sai.

  • A. Điểm đói xứng với P qua đường thẳng QG là P’.
  • B. Điểm đối xứng với B qua đường thẳng QG là B’.
  • C. Điểm đối xứng với D qua đường thẳng QG là G.
  • D. Điểm đối xứng với G qua đường thẳng QG là G

Câu 10: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 3cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d. Độ dài đoạn thẳng A’B’ là:

  • A. 3cm
  • B. 6cm
  • D. 9cm
  • D. 12cm

Câu 11: Cho hình vẽ, AD = AE, AG là trung trực của DE. Có bao nhiêu cặp đoạn thẳng đối xứng nhau qua trục AG (các đoạn thẳng thuộc đường thẳng AD, AE)? Chọn câu đúng.

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 12: Cho tam giác ABC cân tại A, các đường trung tuyến AA’, BB’, CC’. Trục đối xứng của tam giác ABC là:

  • A. AA’
  • B. BB’
  • C. AA’ và CC’
  • D. CC’

Câu 13: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a. M và N là hai điểm lưu động lần lượt trên cạnh AB và AD sao cho $\widehat{MCN}=45^{\circ}$. Vẽ tia Cx vuông góc với CN, Cx cắt đường thẳng AB tại E.

1. Chọn kết luận đúng nhất.

  • A. E là điểm đối xứng của N qua CM
  • B. Tam giác CEN là tam giác cân tại C
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

2. Tính chu vi của tam giác AMN theo a.

  • A. 4a
  • B. 3a
  • C. a
  • D. 2a

Câu 14: Cho đoạn thẳng AB có độ dài 6cm và đường thẳng d. Đoạn thẳng A’B’ đối xứng với AB qua d. Độ dài đoạn thẳng A’B’ là:

  • A. 3cm
  • B. 6cm
  • D. 9cm
  • D. 12cm

Câu 15: Cho hai điểm A, B nằm trên cùng một nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng d. Gọi B’ là điểm đối xứng của B qua đường thẳng d. Tìm trên đường thẳng d điểm M sao cho tổng MA + MB nhỏ nhất. Chọn khẳng định đúng nhất.

  • A. M là giao điểm của đoạn thẳng AB và đoạn thẳng d.
  • B. M là giao điểm của đoạn AB’ và đường thẳng d.
  • C. Cả A, B đều đúng.
  • D. Cả A, B đều sai.

Câu 16: Hãy chọn câu sai:

  • A. Nếu hai góc đối xứng nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau
  • B. Nếu hai tam giác đối xứng nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau
  • C. Nếu hai tam giác đối xứng nhau qua một đường thẳng thì chu vi của chúng bằng nhau.
  • D. Nếu hai tia đối xứng với nhau qua một đường thẳng thì chúng bằng nhau.

Câu 17: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=20^{\circ}$; $\widehat{B}=80^{\circ}$, d là trung trực của cạnh AB. Trên cạnh AC, lấy điểm M sao cho AM = BC và gọi M’ là điểm đối xứng của M qua d. Tính góc BMC.

  • A. $45^{\circ}$
  • B. $30^{\circ}$
  • C. $60^{\circ}$
  • D. $40^{\circ}$

Câu 18: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 8cm, AC = 10cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trục là cạnh BC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:

  • A. 38cm
  • B. 54cm
  • C. 36cm
  • D. 18cm

Câu 19: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu đúng:

  • A. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là A.
  • B. Điểm đối xứng với K qua đường thẳng d là K
  • C. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là K
  • D. Điểm đối xứng với Q qua đường thẳng d là Q.

Câu 20: Trên tia phân giác góc ngoài tại đỉnh C của tam giác ABC, lấy điểm M (M khác C). Chọn câu đúng.

  • A. MA + MB = AC + BC
  • B. MA + MB > AC + BC
  • C. MA + MB < AC + BC
  • D. Chưa đủ điều kiện để so sánh

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.