Trắc nghiệm Đại số 8 bài 2: Nhân đa thức với đa thức (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 2: Nhân đa thức với đa thức Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Chọn câu đúng.

  • A. $(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} – x^{3} – 2x$
  • B. $(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} – x^{2} – 2x $
  • C. $(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} + 2x^{3} – x2 – 2x$              
  • D. $4(x^{2} – 1)(x^{2} + 2x) = x^{4} + 2x^{3} – 2x$

Câu 2: Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng

  • A. $4x^{2}$ + 12x+ 9    
  • B. $4x^{2}$ – 9              
  • C. $2x^{2}$ – 3   
  • D. $4x^{2}$ + 9

Câu 3: Chọn câu đúng.

  • A. (x$^{2}$– 1)(x$^{2}$ + 2x) = x$^{4}$ – x$^{3}$ – 2x
  • B. (x$^{2}$ – 1)(x$^{2}$ + 2x) = x$^{4}$ – x$^{2}$ – 2x
  • C. (x$^{2}$ – 1)(x$^{2}$ + 2x) = x$^{4}$ + 2x$^{3}$ – x$^{2}$ – 2x                
  • D. (x$^{2}$ – 1)(x$^{2}$ + 2x) = x$^{4}$ + 2x$^{3}$ – 2x

Câu 4: Thực hiện phép tính $(x^{2} + x + 1)(x^{3} - x^{2} + 1)$ ta được kết quả là:

  • A. $x^{5} + x + 1$
  • B. $x^{5} - x^{4} + x$
  • C. $x^{5} + x^{4} + x$
  • D. $x^{5} -x -1$

Câu 5: Thu gọn biểu thức (x - 2)(3x + 1) - (3x + 2)(1 - x) ta được:

  • A. 1
  • B. -4
  • C. 2
  • D. 0

Câu 6: Chọn câu đúng:

  • A. $(x - 1)(x^{2} + x + 1) = x^{3} - 1$
  • B. $(x - 1)(x + 1) = 1 - x^{2}$
  • C. $(x + 1)(x - 1) = x^{2} + 1$
  • D. $(x^{2} + x + 1)(x - 1) = 1 - x^{2}$

Bài 7: Tính tổng các hệ số của lũy thừa bậc ba, lũy thừa bậc hai và lũy thừa bậc nhất trong kết quả của phép nhân $(x^{2}+ x + 1)(x^{3} – 2x + 1)$

  • A. 1
  • B. -2
  • C. – 3
  • D. 3

Câu 8: Cho m số mà mỗi số bằng 3n – 1 và n số mà mỗi số bằng 9 – 3m. Biết tổng tất cả các số đó bằng 5 lần tổng m + n. Khi đó

  • A. m= $\frac{2}{3}$
  • B. m = n
  • C. m = 2n
  • D. m = $\frac{3}{2}$

Câu 9: Cho B = (m – 1)(m + 6) – (m + 1)(m – 6). Chọn kết luận đúng.

  • A. B ⁝ 10 với mọi m Є Z
  • B. B ⁝ 15 với mọi m Є Z
  • C. B ⁝ 9 với mọi m Є Z
  • D. B ⁝ 20 với mọi m Є Z

Câu 10: Cho các số x, y, z tỉ lệ với các số a, b, c. Khi đó $(x^{2} + 2y^{2} + 3z^{2})(a^{2} + 2b^{2} + 3c^{2})$ bằng

  • A. ax + 2by + 3cz
  • B. (2ax + by + 3cz)^{2}
  • C. (2ax + 3by + cz)^{2}
  • D. (ax + 2by + 3cz)^{2}

Câu 11: Cho biết (x + y)(x + z) + (y + z)(y + x) = 2(z + x)(z + y). Khi đó

  • A. $z^{2}=\frac{x^{2}+y^{2}}{2}$
  • B. $z^{2}=x^{2}+y^{2}$
  • C. $z^{2}=2(x^{2}+y^{2})$
  • D. $z^{2}=x^{2}-y^{2}$

Câu 12: Cho x^{2}+y^{2} = 2, đẳng thức nào sau đây đúng?

  • A. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y – 2)
  • B. 2(x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)
  • C. 2(x + 1)(y + 1)(x + y) = $\frac{x+y+2}{2}$
  • D. (x + 1)(y + 1) = (x + y)(x + y + 2)

Câu 13: Xác định hệ số a, b, c biết rằng với mọi giá trị của x thì (ax + 4)(x^{2} + bx – 1) = 9x^{3} + 58x^{2} + 15x + c

  • A. a = 9, b = -4, c = 6
  • B. a = 9, b = 6, c = -4
  • C. a = 9, b = 6, c = 4
  • D. a = -9, b = -6, c = -4

Câu 14: Gọi x là giá trị thỏa mãn (3x – 4)(x – 2) = 3x(x – 9) – 3. Khi đó

  • A. x < 0
  • B. x < -1
  • C. x > 2
  • D. x > 0

Câu 15: Cho hai biểu thức A = 5x + 2y và B = 9x + 7y. Khi đó giá trị của biểu thức xA + yB tại x = 2 và y = -1 là:

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 5

Câu 16: Cho biết 3(1 - 4x)(x - 1) + 4(3x - 2)(x + 3) = -27. Giá trị của x là:

  • A. -1
  • B. 0
  • C. 1
  • D. 2

Câu 17: Tích của đa thức $(x^{2} - 2xy + y^{2})$ và đa thức (x - 2y) là:

  • A. $x^{3} - 4x^{2}y - 3xy^{2} - 2y^{3}$
  • B. $x^{3} - 4x^{2}y +3xy^{2} - 2y^{3}$
  • C. $x^{3} - 4x^{2}y + 5xy^{2} - 2y^{3}$
  • D. $x^{3} - 5xy^{2} - 2y^{3}$

Câu 18: Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng M = N = P với:

M = a(a + b)(a + c)

N = b(b + c)(b + a)

P = c(c + a)(c + b)

  • A. M = N = P = -abc
  • B. M = N = P = abc
  • C. M = N = P = -bc
  • D. M = N = P = $a^{2}b^{2}c^{2}$

Câu 19: Cho biểu thức M = $(x - a)(x - b) + (x - b)(x - c) + (x - c)(x - a) + x^{2}$

Tính M theo a, b, c biết rằng x = $\frac{1}{2}$a + $\frac{1}{2}$b + $\frac{1}{2}$c

  • A. $a^{2} + b^{2} + c^{2}$
  • B. a(b + c) + b(a + c) + c(a + b)
  • C. abc
  • D. ab + bc + ca

Câu 20: Chọn câu đúng:

  • A. $(2x-1)(3x^{2}-7x+5) = 6x^{3}-17x^{2}+17x-1$
  • B. $(2x-1)(3x^{2}-7x+5) = 6x^{3}-4x^{2}+17x-1$
  • C. $(2x-1)(3x^{2}-7x+5) = 6x^{3}-17x^{2}+10x-5$
  • D. $(2x-1)(3x^{2}-7x+5) = 6x^{3}-17x^{2}+17x-5$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.