Trắc nghiệm Đại số 8 bài 4: Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Biểu thức 16a^{2}+9b^{2}-24ab$ ở dạng bình phương một tổng, hiệu là:

  • A. $(4b-3a)^{2}$
  • B. $(4a+3b)^{2}$
  • C. $(4b+3a)^{2}$
  • D. $(4a-3b)^{2}$

Câu 2: Điền vào chỗ chấm: $27x^{3}-27x^{2}+...-...=(...-1)^{3}$

  • A. $27x^{3} -27x^{2}+3x-1=(9x-1)^{3}$
  • B. $27x^{3} -27x^{2}+27x-1=(9x-1)^{3}$
  • C. $27x^{3} -27x^{2}+9x-1=(3x-1)^{3}$
  • D. Đáp án khác

Câu 3: Điều vào chỗ trống: ... = ( 2x - 1 )( 4x$^{2}$ + 2x + 1 ).

  • A. 1 - 8x$^{3}$
  • B. 1 - 4x$^{3}$
  • C. x$^{3}$ - 8
  • D. 8x$^{3}$ - 1

Câu 4: Tính giá trị cuả biểu thức A = $8x^{3} + 12x^{2}y + 6xy^{2} + y^{3}$ tại x = 2 và y = -1.   

  • A. 1   
  • B. 8   
  • C. 27   
  • D. -1

Câu 5: Tính giá trị của biểu thức A = 352 - 700 + 102.

  • A. 25$^{2}$   
  • B. 15$^{2}$
  • C. 45$^{2}$   
  • D. 20$^{2}$

Câu 6: Tính $x^{3}-6x^{2}+12x-8$ với x = 32

  • A. 9000
  • B. 90
  • C. 270
  • D. 27000

Câu 7: $(3x-2y)^{2}=?$

  • A. $9x^{2} -12xy+4y^{2}$
  • B. $9x^{2} +12xy+4y^{2}$
  • C. $9x^{2} -6xy+4y^{2}$
  • D. $9x^{2} -4xy+4y^{2}$

Câu 8: Rút gọn biểu thức A = $(x + 2y ).(x - 2y) - (x – 2y)^{2}$

  • A. $2x^{2} + 4xy    
  • B. $– 8y^{2} + 4xy$
  • C. $- 8y^{2}$ 
  • D. $– 6y^{2} + 2xy$

Câu 9: Tính $x^{2}-y^{2}$ với x = 46 ; y = 36.

  • A. 410
  • B. 280
  • C. 820
  • D. 1656

Câu 10: Rút gọn biểu thức: A = (x – 2y).(x$^{2}$ + 2xy + y$^{2}$) - (x + 2y). (x$^{2}$ – 2xy + y$^{2}$)

  • A. 2x$^{3}$     
  • B. -16y$^{3}$
  • C. 16y$^{3}$    
  • D. –2x$^{3}$ 

Câu 11: Tìm x biết x$^{2}$ – 16 + x(x – 4) = 0

  • A. x = 2 hoặc x = - 4
  • B. x = 2 hoặc x = 4
  • C. x = -2 hoặc x = - 4
  • D. x = -2 hoặc x = 4

Câu 12: Rút gọn biểu thức C = x^{2}-10xy+25y^{2}-(x-5y)^{2}

  • A. 0
  • B. x
  • C. x - 5y
  • D. x + 10y

Câu 13: Hệ số của $x^{3}y^{3}$ trong khai triển $(xy-\frac{1}{3}y)^{3}$ là:

  • A. 3
  • B. 1
  • C. 0
  • D. -1

Câu 14: Giá trị của x thỏa mãn 2x$^{2}$ - 4x + 2 = 0 là ?

  • A. x = 1
  • B. x = - 1
  • C. x = 2
  • D. x = - 2

Câu 15: Điền vào chỗ trống: A = ( 1/2x - y )$^{2}$ = 1/4x$^{2}$ - ... + y$^{2}$

 

  • A. 2xy   
  • B. xy
  • C. - 2xy   
  • D. $\frac{1}{2}$xy

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.