Trắc nghiệm Toán 8 học kì II (P4)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 học kì II (P4). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Nếu phương trình P(x) = m có nghiệm x = x0 thì thỏa mãn:

  • A. P(x) = x0
  • B. P(m) = x0
  • C. P(x0) = m
  • D. P(x0) = −m

Câu 2: Hình hộp chữ nhật có số cặp mặt song song là?

  • A. 2   
  • B. 3
  • C. 4   
  • D. 5

Câu 3:  Biểu thức A = | 4x | + 2x - 1 với x < 0, rút gọn được kết quả là?

  • A. A = 6x - 1
  • B. A = 1 - 2x
  • C. A = - 1 - 2x
  • D. A = 1 - 6x

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH chia cạnh BC thành hai đoạn thẳng HB = 7cm và HC = 18cm. Điểm E thuộc đoạn thẳng HC sao cho đường thẳng đi qua E và vuông góc với BC chia tam giác ABC thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tính CE.  

  • A. 15 cm        
  • B. 12 cm        
  • C. 10 cm        
  • D. 8 cm

Câu 5: Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?

  • A. x-2 = 4 và x+1 = 2
  • B. x = 5 và $x^{2}$ = 25
  • C. $2x^{2}-8=0$ và |x|=2
  • D. 4+x = 5 và $x^{3}-2x=0$

Câu 6: Tích các nghiệm của phương trình $ x^{3}+4x^{2}+x-6$ = 0

  • A. 1    
  • B. 2
  • C. −6
  • D. 6

Câu 7: Hình chóp có 8 cạnh thì đáy là hình gì?

  • A. Tam giác
  • B. Tứ giác
  • C. Ngũ giác
  • D. Lục giác

Câu 8: Tổng hai số là 321.  Hiệu của $\frac{2}{3}$ số này và $\frac{5}{6}$ số kia bằng 34. Số lớn là :

  • A. 201                               
  • B. 120                         
  • C. 204                              
  • D. 117

Câu 9: Tập nghiệm của phương trình ( 2x + 1 )( 2 - 3x ) = 0 là?

  • A. S =$-\frac{1}{2}$ 
  • B. S = $-\frac{1}{2};\frac{3}{2}$
  • C. S = $-\frac{1}{2};\frac{2}{3}$
  • D. S = $\frac{3}{2}$

Câu 10: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đường cao SH = 6cm, cạnh đáy bằng 4cm. Một mặt phẳng đi qua trung điểm H’ của SH và song song với đáy và cắt mặt bên của hình chóp tạo thành hình chóp nhỏ S. A′B′C′D′ và hình chóp cụt. Tính thể tích của hình chóp cụt ABCD. A′B′C′D′.

  • A. 16 $cm^{3}$
  • B. 28 $cm^{3}$
  • C. 30 $cm^{3}$
  • D. 4 $cm^{3}$

Câu 11: Phương trình $-\frac{1}{2}x=-2$ có nghiệm là ?

  • A. x = - 2.   
  • B. x = - 4.
  • C. x = 4.   
  • D. x = 2.

Câu 12: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là 100cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:

  • A. 23,5cm   
  • B. 47cm
  • C. 100cm  
  • D. 3cm

Câu 13: Một xưởng dệt theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 áo. Trong thực tế mỗi ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm được 20 chiếc áo nữa. Số sản phẩm thực tế làm được là:

  • A. 420
  • B. 440
  • C. 500
  • D. 450

Câu 14: Nghiệm x = - 4 là nghiệm của phương trình ?

  • A. - 2,5x + 1 = 11.
  • B. - 2,5x = - 10
  • C. 3x - 8 = 0
  • D. 3x - 1 = x + 7

Câu 15: Cho hai biểu thức: A = $1-\frac{1}{2-x}$ và B = $\frac{12}{x^{3}-8}$. Tìm x sao cho A = B

  • A. x = 0
  • B. x = 1
  • C. không có x
  • D. x = 2

Câu 16: Cho phương trình 5 − 6(2x − 3) = x(3 − 2x) + 5. Chọn khẳng định đúng.

  • A. Phương trình có hai nghiệm trái dấu
  • B. Phương trình có hai nghiệm nguyên
  • C. Phương trình có hai nghiệm cùng dương     
  • D. Phương trình có một nghiệm duy nhất

Câu 17: Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi H là hình chiếu của A lên BC. Dựng hình bình hành ABCD. Chọn kết luận không đúng:

  • A. ΔABC ∽ ΔHCA 
  • B. ΔADC ∽ ΔCAH
  • C. ΔABH ∽ ΔADC 
  • D. ΔABC = ΔCDA

Câu 18: Với điều kiện nào của x thì biểu thức B = $\frac{2x-4}{3-x}$ nhận giá trị âm.

  • A. x < −2                      
  • B. x < 2 hoặc x > 3
  • C. x > 2
  • D. 2 < x < 3 

Câu 19: Cho tam giác ABC có: AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 7cm. Chọn kết luận đúng.

  • A. $\widehat{ABC}$ = 2$\widehat{BAC}$
  • B. $\widehat{ABC}$ = $\widehat{ACB}$
  • C. $\widehat{ABC}$= 2$\widehat{ACB}$
  • D. $\widehat{ABC}$=135∘

Câu 20: Một người đi từ A đến B. Trong nửa quãng đường đầu người đó đi với vận tốc 20km/h phần đường còn lại đi với tốc độ 30km/h. Vận tốc trung bình của người đó khi đi từ A đến B là:

  • A. 20km/h   
  • B. 20km/h
  • C. 25km/h   
  • D. 30km/h

Câu 21: Với giả thiết được cho trong hình, kết quả nào sau đây là đúng ?

  • A. y = 10        
  • B. x = 4, 8
  • C. x = 5          
  • D. y = 8, 25

Câu 22: Cho hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy dài 16 cm và trung đoạn dài 20 cm. Tính thể tích hình chóp. (làm tròn đến hàng phần trăm)

  • A. 1564,19 $cm^{3}$
  • B. 4692,56 $cm^{3}$
  • C. 564,19 $cm^{3}$
  • D. 2564,2 $cm^{3}$

Câu 23: Tính tổng các nghiệm của phương trình |3x+6|−2=4, biết phương trình có hai nghiệm phân biệt.

  • A. 0 
  • B. 10 
  • C. 4 
  • D. −4

Câu 24: Cho ΔA′B′C′ đồng dạng với ΔABC có chu vi lần lượt là 50 cm và 60 cm. Diện tích của ΔABC lớn hơn diện tích của  ΔA′B′C′ là 33 $cm^{2}$. Tính diện tích tam giác ABC.

  • A. 98 $cm^{2}$
  • B. 216 $cm^{2}$
  • C. 59 $cm^{2}$
  • D. 108 $cm^{2}$

Câu 25: Cho bất phương trình 3x - 6 > 0. Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào tương đương với bất phương trình đã cho?

  • A. 2x - 4 < 0
  • B. 2x - 4 ≥ 0
  • C. x > 2
  • D. 1 - 2x < 1

Câu 26: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 6 cm. Thể tích hình chóp gần nhất với số nào dưới đây?

  • A. 51 $cm^{3}$
  • B. 25 $cm^{3}$
  • C. 75 $cm^{3}$
  • D. 65 $cm^{3}$

Câu 27: Cho ΔABC có BD là đường phân giác, AB = 8 cm, BC = 10 cm, AC = 6cm. Chọn phát biểu đúng?

  • A. DA = 83 cm, DC = 103 cm
  • B. DA = 103 cm, DC = 83 cm
  • C. DA = 4 cm, DC = 2 cm
  • D. DA = 3,5 cm, DC = 2,5 cm

Câu 28: Giá trị của m để phương trình $x^{3}-x^{2} = x+m$ có nghiệm x = 0 là?

  • A. m = 1.   
  • B. m = - 1.
  • C. m = 0.   
  • D. m = ± 1.

Câu 29: Cho tam giác ABC, phân giác AD. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của B và C lên AD. Chọn khẳng định không đúng.

  • A. AE. CF = AF. BE 
  • B. AE. DF = $ED^{2}$
  • C. AE. DF = AF. DE 

Câu 30: x = $\frac{1}{2}$là nghiệm của phương trình nào sau đây?

  • A. 3x - 2 = 1.
  • B. 2x - 1 = 0.
  • C. 4x + 3 = - 1.
  • D. 3x + 2 = - 1.

Câu 31: Cho hình chóp tam giác đều S. ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, HC = $2\sqrt{3}$ cm. Tính AB.

  • A. 2 cm
  • B. 3 cm
  • C. 6 cm
  • D. 12 cm

Câu 32: Cho số thực x , chọn câu đúng nhất

  • A. $x^{4}+3 \geq  4x$
  • B. $x^{4}+5 > x^{2}+4x$
  • C. Cả A, B đều sai
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 33: Một chiếc hộp hình lập phương không có nắp được sơn cả mặt trong và mặt ngoài. Diện tích phải sơn tổng cộng là 1440 $cm^{2}$. Tính thể tích của hình lập phương đó.

  • A. 1782 $cm^{3}$
  • B. 1728 $cm^{3}$
  • C. 144 $cm^{3}$
  • D. 1827 $cm^{3}$

Câu 34: Một người thuê sơn mặt trong và mặt ngoài của 1 cái thùng sắt không nắp dạng hình lập phương có cạnh 0,8m. Biết giá tiền mỗi mét vuông là 15000 đồng. Hỏi người ấy phải trả bao nhiêu tiền?

  • A. 86000 đồng
  • B. 69000 đồng
  • C. 96600 đồng
  • D. 96000 đồng 

Câu 35: Một hình hộp chữ nhật có đường chéo lớn bằng 17cm, các kích thước của đáy bằng 9cm  và 12cm. Tính thể tích của hình hộp chữ nhật đó.

  • A. 846 $cm^{3}$
  • B. 864 $cm^{3}$
  • C. 816 $cm^{3}$
  • D. 186 $cm^{3}$

Câu 36: Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 16cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13cm. Chọn câu sai.

  • A. ABEˆ=ACDˆ
  • B. AE.CD = AD.BC
  • C. AE.CD = AD.BE  
  • D. AE.AC = AD.AB

Câu 37: Nghiệm của phương trình $\frac{x+1}{3-x}=2$ là?

  • A. x = $\frac{-5}{3}$
  • B. x = 0
  • C. x = $\frac{5}{3}$
  • D. x = 3

Câu 38: Tích các nghiệm của  phương trình $|x^{2}+2x-1|=2$ là 

  • A. 3   
  • B. −3
  • C. 1    
  • D. −1.

Câu 39: Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có cạnh AB = 8cm, đáy đường cao SO = 10cm. Hỏi thể tích của hình chóp đều là bao nhiêu?

  • A. 8003 $cm^{3}$
  • B. 6403 $cm^{3}$
  • C. 800 $cm^{3}$
  • D. 640 $cm^{3}$

Câu 40: Nghiệm lớn nhất của phương trình |2x| = 3 − 3x là

  • A. 3
  • B. $\frac{9}{5}$
  • C. $\frac{3}{5}$
  • D. $\frac{5}{3}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.