Trắc nghiệm Đại số 8 bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 9: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Chọn câu sai

  • A. $3x^{2} – 5x – 2 = (x – 2)(3x + 1)$        
  • B. $x^{2} + 5x + 4 = (x + 4)(x + 1)$
  • C. $x^{2} – 9x + 8 = (x – 8)(x + 1)$            
  • D. $x^{2} + x – 6 = (x – 2)(x + 3)$

Câu 2: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $4(x – 3)^{2} – (2x – 1)(2x + 1) = 10$

  • A. 0            
  • B. 2            
  • C. 1            
  • D. 3

Câu 3: Phân tích đa thức $x^{2} – 6x + 8$ thành nhân tử ta được

  • A. (x – 4)(x – 2)
  • B. (x – 4)(x + 2)
  • C. (x + 4)(x – 2)
  • D. (x – 4)(2 – x)

Câu 4: Gọi x0 là hai giá trị thỏa mãn $x^{4} – 4x^{3} + 8x^{2} – 16x + 16 = 0$. Chọn câu đúng

  • A. x0 > 2     
  • B. x0 < 3     
  • C. x0 < 1     
  • D. x0 > 4

Câu 5: Ta có $(x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24 = (x^{2} + 7x + a)(x^{2} + 7x + b)$ với a, b là các số nguyên và a < b. Khi đó a – b bằng

  • A. 10          
  • B. 14          
  • C. -14         
  • D. -10

Câu 6: Gọi x1; x2 là hai giá trị thỏa mãn 3x2 + 13x + 10 = 0. Khi đó 2x1.x2 bằng

  • A. $-\frac{20}{3}$
  • B. $\frac{20}{3}$
  • C. $\frac{10}{3}$
  • D. $-\frac{10}{3}$

Câu 7: Giá trị của biểu thức D = $x^{3} – x^{2}y – xy^{2} + y^{3}$ khi x = y là

  • A. 3            
  • B. 2            
  • C. 1            
  • D. 0

Câu 8: Phân tích đa thức $x^{4} + 64$ thành hiệu hai bình phương, ta được

  • A. $(x^{2} + 16)^{2} – (4x)^{2}$                
  • B. $(x^{2} + 8)^{2} – (16x)^{2}$       
  • C. $(x^{2} + 8)^{2} – (4x)^{2}$                   
  • D. $(x^{2} + 4)^{2} – (4x)^{2}$

Câu 9: Phân tích đa thức $x^{7} – x^{2} – 1$ thành nhân tử ta được

  • A. $(x^{2} – x + 1)(x^{5} + x^{4} – x^{3} – x^{2} + 1)$
  • B. $(x^{2} – x + 1)(x^{5} + x^{4} – x^{3} – x^{2} – 1)$
  • C. $(x^{2} + x + 1)(x^{5} + x^{4} – x^{3} – x^{2} – 1)$
  • D. $(x^{2} – x + 1)(x^{5} – x^{4} – x^{3} – x^{2} – 1)$

Câu 10: Đa thức ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a) được phân tích thành

  • A. (a – b)(a – c)(b – c)                       
  • B. (a + b)(a – c)(b – c)
  • C. (a + b)(a – c)(b + c)                       
  • D. (a + b)(a + c)(b + c)

Câu 11: Chọn câu đúng

  • A. $x^{4} + 4x^{2} – 5 = (x^{2} + 5)(x – 1)(x + 1)$
  • B. $x^{2} + 5x + 4 = (x^{2} – 5)(x – 1)(x + 1)$
  • C. $x^{2} – 9x + 8 = (x^{2} + 5)(x^{2} + 1)$         
  • D. $x^{2} + x – 6 = (x^{2} – 5)(x + 1)$

Câu 12: Ta có $x^{2} – 7xy + 10y^{2} = (x – 2y)(…)$. Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

  • A. x + 5y    
  • B. x – 5y    
  • C. 5y – x    
  • D. 5y + 2x

Câu 13: Cho biểu thức  C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.

  • A. C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720
  • B. C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200
  • C. C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
  • D. C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200

Câu 14: Tìm x biết $3x^{2} + 8x + 5 = 0$

  • A. $x = \frac{-5}{3};x=-1$
  • B. $x = \frac{-5}{3};x=1$
  • C. $x = \frac{5}{3};x=-1$
  • D. $x = \frac{5}{3};x=1$

Câu 15: Cho (I): $4x^{2} + 4x – 9y^{2} + 1 = (2x + 1 + 3y)(2x + 1 – 3y)$

(II): $5x^{2} – 10xy + 5y^{2} – 20z^{2} = 5(x + y + 2z)(x + y – 2z)$

Chọn câu đúng.

  • A. (I) đúng, (II) sai                  
  • B. (I) sai, (II) đúng
  • C. (I), (II) đều sai                    
  • D. (I), (II) đều đúng

Câu 16: Giá trị của biểu thức A = $x^{2} – 4y^{2} + 4x + 4$ tại x = 62, y = -18 là

  • A. 2800      
  • B. 1400      
  • C. -2800     
  • D. -1400

Câu 17: Đa thức $25 – a^{2} + 2ab – b^{2}$ được phân tích thành

A. (5 + a – b)(5 – a – b)           

B. (5 + a + b)(5 – a – b)  

C. (5 + a + b)(5 – a + b)           

D. (5 + a – b)(5 – a + b)

Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = $x^{2} + 2y^{2} – 2xy + 2x – 10y$

  • A. 17          
  • B. 0            
  • C. -17         
  • D. -10

Câu 19: Cho $(x^{2} + x)^{2} + 4x^{2} + 4x – 12 = (x^{2} + x – 2)(x^{2} + x + …)$. Điền vào dấu … số hạng thích hợp

  • A. -3          
  • B. 3            
  • C. -6           
  • D. 6

Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn $6x^{3} + x^{2} = 2x$ là

  • A. x = 1      
  • B. x = 0      
  • C. x = -1     
  • D. $-\frac{2}{3}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.