Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 1: Tứ giác (P2)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 hình học chương 1: Tứ giác (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Chọn phát biểu đúng

  •    A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh bên của hình thoi.
  •    B. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh đối của hình thoi.
  •    C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai hai đáy.
  •    D. Một hình thang có thể có một hoặc nhiều đường trung bình.

Câu 2: Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 12cm, đáy lớn CD = 22cm, cạnh bên BC =13cm thì đường cao AH bằng:

  • A. 9 cm 
  • B. 8 cm 
  • C. 12 cm 
  • D. 6 cm

Câu 3: Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ A:B:C:D = 4:3:2:1. Số đo các góc theo thứ tự đó là ?

  •    A. $120^{\circ};90^{\circ};60^{\circ};30^{\circ}$
  •    B. $140^{\circ};105^{\circ};70^{\circ};35^{\circ}$
  •    C. $144^{\circ};108^{\circ};72^{\circ};36^{\circ}$
  •    D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 4: Cho tứ giác ABCD trong đó có $\widehat{B} = 75^{\circ}; \widehat{D} = 120^{\circ}$. Khi đó $\widehat{A} + \widehat{C}$ = ?

  • A. $190^{\circ}  $
  • B. $130^{\circ}$
  • C. $215^{\circ}   $
  • D. $165^{\circ}$

Câu 5:  Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?

  •    A. DE là đường trung bình của tam giác ABC.
  •    B. DE song song với BC.
  •    C. DECB là hình thang cân.
  •    D. DE có độ dài bằng nửa BC.

Câu 6: Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là:

  • A. Hình thang     
  • B. Hình thang cân
  • C. Hình bình hành
  • D. Hình thoi

Câu 7: Cho hình vuông ABCD. M là điểm nằm trong hình vuông. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M trên cạnh AB và AD. Tứ giác AEMF là hình vuông khi.

  • A. M trên đường chéo AC
  • B. M thuộc cạnh DC
  • C. M thuộc đường chéo BD
  • D. M tùy ý nằm trong hình vuông ABCD

Câu 8: Trong hình chữ nhật có kích thước lần lượt là 5cm và 12cm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật là ?

  • A. 17cm   
  • B. 13cm
  • C. $\sqrt{119}$ cm   
  • D. 12cm

Câu 9: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 8cm, AC = 10cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trục là cạnh BC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:

  • A. 38 cm
  • B. 54 cm
  • C. 36 cm
  • D. 18 cm

Câu 10: Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tứ giác là hình gì?

  • A. Hình thang
  • B. Hình bình hành
  • C. Hình thang cân
  • D. Hình thang vuông

Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có $\widehat{A} = \alpha  > 90^{\circ}$. Ở phía ngoài hình bình hành vẽ các tam giác đều ADE, ABF.Tam giác CEF là tam giác gì?  Chọn câu trả lời đúng nhất

  • A. Tam giác vuông   
  • B. Tam giác cân
  • C. Tam giác đều
  • D. Tam giác tù

Câu 12:  Cho tam giác ABC và tam giác A'B'C' đối xứng với nhau qua điểm I biết AB = 4cm, AC = 8cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Hỏi độ dài cạnh B'C' của tam giác A'B'C' là?

  • A. B'C' = 9cm   
  • B. B'C' = 8cm
  • C. B'C' = 4cm   
  • D. B'C' = 10cm

Câu 13: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 4cm, đường cao AH = 6cm, và $\widehat{D} = 45^{\circ}$. Độ dài đáy lớn CD bằng

  • A. 12 cm
  • B. 16 cm        
  • C. 18 cm
  • D. 20 cm

Câu 14: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Trong các câu sau câu nào đúng?

  • A. DE//IK       
  • B. DE = IK
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a; AD = b. Cho M, N, P, Q là các đỉnh của tứ giác MNPQ và lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ giác MNPQ

  • A. $a^{2} + b^{2}$
  • B. $\sqrt{a^{2} + b^{2}}$
  • C. 2$\sqrt{a^{2} + b^{2}}$
  • D. 2($a^{2} + b^{2}$)

Câu 16: Cho tam giác ABC vuông ở A, trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, ${M}'$là điểm đối xứng với M qua D. Cho BC = 4cm. Tính chu vi tứ giác $AMB{M}'$

  • A. 6 cm
  • B. 9 cm
  • C. 16 cm
  • D. 8 cm

Câu 17: Cho hình vuông ABCD cạnh 8cm. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, CA. Tính diện tích tứ giác MNPQ.

  • A. $S_{MNPQ} = 28cm^{2}$
  • B. $S_{MNPQ} = 30cm^{2}$
  • C. $S_{MNPQ} = 16cm^{2}$
  • D. $S_{MNPQ} = 32cm^{2}$

Câu 18: Cho tam giác ABC đều, H là trực tâm, đường cao AD. M là điểm bất kì trên trên cạnh BC. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC, gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM. ID cắt EF tại K. Chọn câu sai.

  • A. M, H, K thẳng hàng
  • B. ΔIED đều
  • C. Tứ giác EIFD là hình thoi
  • D. ID > IF

Câu 19: Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Gọi N, P theo thứ tự là các điểm đối xứng của B, C qua trọng tâm G.

Tứ giác là hình gì?

  • A. Hình thang.
  • B. Hình bình hành.
  • C. Hình thang cân.
  • D.  Hình thang vuông.

Câu 20: Cho tam giác ABC ($\widehat{A} < 90^{\circ}$). Về phía ngoài của tam giác ABC dựng các hình vuông ABDE, ACFG. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng DF. Chọn câu đúng.

  • A. Tam giác MBC vuông cân tại M.
  • B. Tam giác MBC cân tại B.
  • C. Tam giác MBC cân tại C.
  • D. Tam giác MBC đều.

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.