Trắc nghiệm Đại số 8 bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho $x^{2} – 4xy + 4y^{2} – 4 = (x – my + 2)(x – 2y – 2)$ với m Є R. Chọn câu đúng

  • A. m < 0     
  • B. 1 < m < 3
  • C. 2 < m < 4
  • D. m > 4

Câu 2: Cho $x^{2} + ax + x + a = (x + a)(…)$ Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

  • A. (x + 1)   
  • B. (x + a)    
  • C. (x + 2)    
  • D. (x – 1)

Câu 3: Cho $56x^{2} – 45y – 40xy + 63x = (7x – 5y)(mx + n)$ với m, n Є R. Tìm m và n

  • A. m = 8; n = 9
  • B. m = 9; n = 8
  • C. m = -8; n = 9
  • D. m = 8; n = -9

Câu 4: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $x(x – 1)(x + 1) + x^{2} – 1 = 0$

  • A. 1            
  • B. 2            
  • C. 0            
  • D. 3

Câu 5: Phân tích đa thức $a^{4} + a^{3} + a^{3}b + a^{2}b$ thành nhân tử ta được

  • A. $a^{2}(a + b)(a + 1)$                             
  • B. $a(a + b)(a + 1)$
  • C. $(a^{2} + ab)(a + 1)$                             
  • D. $(a + b)(a + 1)$

Câu 6: Điền vào chỗ trống: $3x^{2} + 6xy^{2} – 3y^{2} + 6x^{2}y = 3(…)(x + y)$

  • A. (x + y + 2xy)
  • B. (x – y + 2xy)
  • C. (x – y + xy)
  • D. (x – y + 3xy)

Câu 7: Cho x = 10 – y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức N = $x^{3} + 3x^{2}y + 3xy^{2} + y^{3} + x^{2} + 2xy + y^{2}$

  • A. N > 1200
  • B. N < 1000
  • C. N < 0     
  • D. N > 1000

Câu 8: Chọn câu sai

  • A. $ax – bx + ab – x^{2} = (x + b)(a – x)$
  • B. $x^{2} – y^{2} + 4x + 4 = (x + y)(x – y + 4)$
  • C. $ax + ay – 3x – 3y = (a – 3)(x + y)$
  • D. $xy + 1 – x – y = (x – 1)(y – 1)$

Câu 9: Tính nhanh: 37.7 + 7.63 – 8.3 – 3.2

  • A. 700        
  • B. 620        
  • C. 640        
  • D. 670

Câu 10: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $x^{3} + 2x^{2} – 9x – 18 = 0$

  • A. 1            
  • B. 2            
  • C. 0            
  • D. 3

Câu 11: Cho $x^{2} – 4y^{2} – 2x – 4y = (x + 2y)(x – 2y + m)$ với m Є R. Chọn câu đúng

  • A. m < 0     
  • B. 1 < m < 3
  • C. 2 < m < 4
  • D. m > 4

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức A = $x^{2} – 5x + xy – 5y$ tại x = -5; y = -8

  • A. 130        
  • B. 120        
  • C. 140        
  • D. 150

Câu 13: Phân tích đa thức thành nhân tử: $5x^{2} + 10xy – 4x – 8y$

  • A. (5x – 2y)(x + 4y)                          
  • B. (5x + 4)(x – 2y)
  • C. (x + 2y)(5x – 4)                            
  • D. (5x – 4)(x – 2y)

Câu 14: Cho ab + bc + ca = 1. Khi đó $(a^{2} + 1)(b^{2} + 1)(c^{2} + 1)$ bằng

  • A. $(a + c + b)^{2}(a + b)^{2}$              
  • B. $(a + c)^{2}(a + b)^{2}(b +c)$
  • C. $(a + c)^{2} + (a + b)^{2} + (b + c)^{2}$   
  • D. $(a + c)^{2}(a + b)^{2}(b + c)^{2}$

Câu 15: Chọn câu đúng

  • A. $x^{3} – 4x^{2} – 9x + 36 = (x + 3)(x – 2)(x + 2)$
  • B. $x^{3} – 4x^{2} – 9x + 36 = (x – 3)(x + 3)(x – 4)$
  • C. $x^{3} – 4x^{2} – 9x + 36 = (x – 9)(x – 2)(x + 2)$
  • D. $x^{3} – 4x^{2} – 9x + 36 = (x – 3)(x + 3)(x – 2)$

Câu 16: Tính giá trị của biểu thức B = $x^{6} – 2x^{4} + x^{3} + x^{2} – x$ khi $x^{3} – x = 6$

  • A. 36          
  • B. 42          
  • C. 48          
  • D. 56

Câu 17:  Đa thức $2a^{2}x – 5by – 5a^{2}y + 2bx$ được phân tích thành

  • A. $(a^{2} + b)(5x – 2y)$                           
  • B. $(a^{2} – b)(2x – 5y)$
  • C. $(a^{2} + b)(2x + 5y)$                           
  • D. $(a^{2}+ b)(2x – 5y)$

Câu 18: Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn xy = 2(x + y)

  • A. 6            
  • B. 4            
  • C. 2            
  • D. 5

Câu 19: Chọn câu đúng

  • A. $2a^{2}c^{2} – 2abc + bd – acd = (2ac – d)(ac – b)$
  • B. $2a^{2}c^{2} – 2abc + bd – acd = (2ac – d)(ac + b)$
  • C. $2a^{2}c^{2} – 2abc + bd – acd = (2ac + d)(ac – b)$
  • D. $2a^{2}c^{2} – 2abc + bd – acd = (2ac + d)(ac + b)$

Câu 20: Tính giá trị của biểu thức A = (x – 1)(x – 2)(x – 3) + (x – 1)(x – 2) + x – 1 tại x = 5

  • A. A = 20   
  • B. A = 40   
  • C. A = 16   
  • D. A = 28

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.