Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 3: Phương trình bậc nhất một ẩn (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Một hình chữ nhật có chu vi 372m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862 $m^{2}$. Chiều dài của hình chữ nhật là:

  • A. 72m                              
  • B. 144m                         
  • C. 228m                              
  • D. 114m

Câu 2: Tập nghiệm của phương trình ( 2x + 1 )( 2 - 3x ) = 0 là?

  • A. S = ${-\frac{1}{2}}.$   
  • B. S = ${-\frac{1}{2}; \frac{3}{2}}$
  • C. S = ${-\frac{1}{2}; \frac{2}{3}}.$   
  • D. S = ${\frac{3}{2}}.$

Câu 3: Hai biểu thức P = $(x-1)(x+1)+x^{2}$; Q = $2x(x-1)$ có giá trị bằng nhau khi:

  • A. x = 0
  • B. x = 1
  • C. x = 0,5
  • D. x = -1

Câu 4: Phương trình $-\frac{1}{2}x = - 2$ có nghiệm là ?

  • A. x = - 2.   
  • B. x = - 4.
  • C. x = 4.   
  • D. x = 2.

Câu 5: Số nghiệm của phương trình $\frac{x^{2}+3x+2}{x+2} - \frac{x^{2}+2x+1}{x-1} = \frac{4x+4}{x^{2}+2x-3}$  là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 4
  • D. 3

Câu 6: $x = \frac{1}{2}$ là nghiệm của phương trình nào sau đây?

  •    A. 3x - 2 = 1.
  •    B. 2x - 1 = 0.
  •    C. 4x + 3 = - 1.
  •    D. 3x + 2 = - 1.

Câu 7: Số nghiệm nguyên dương của phương trình 4|2x-1| - 3 = 1 là:

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3

Câu 8: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là 100cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:

  • A. 23,5cm   
  • B. 47cm
  • C. 100cm  
  • D. 3cm

Câu 9: Một xưởng dệt theo kế hoạch mỗi ngày phải dệt 30 áo. Trong thực tế mỗi ngày xưởng dệt được 40 áo nên đã hoàn thành trước thời hạn 3 ngày, ngoài ra còn làm thêm được 20 chiếc áo nữa. Số sản phẩm thực tế làm được là:

  • A. 420
  • B. 440
  • C. 500
  • D. 450

Câu 10: Nghiệm của phương trình $\frac{2x+5}{2x} - \frac{x}{x+5} = 0$ là?

  • A. $x = \frac{5}{3}$
  • B. $x = -\frac{5}{3}$
  • C. x = - 2.   
  • D. x = 2.

Câu 11: Phương trình nào dưới đây nhận x = a (a là hằng số khác 0 và 1) làm nghiệm

  • A. 5x − 3a = 2
  • B. $x^{2} - ax = 0$
  • C. $x^{2} = a$
  • D. $5a - \frac{x}{5} = 3x$

Câu 12: Biết $x_{0}$ là nghiệm của phương trình:

$\frac{1}{x^{2}+4x+3} + \frac{1}{x^{2}+8x+15} + \frac{1}{x^{2}+12x+35} + \frac{1}{x^{2}+16x+63} = \frac{1}{5}$

Chọn khẳng định đúng.

  • A. $x_{0}$>0
  • B. $x_{0}$<-5
  • C. $x_{0}$=-10
  • D. $x_{0}$>5

Câu 13: Giá trị của m để phương trình $x^{3} - x^{2} = x + m$ có nghiệm x = 0 là?

  • A. m = 1.   
  • B. m = - 1.
  • C. m = 0.   
  • D. m = ± 1.

Câu 14: Nghiệm x = - 4 là nghiệm của phương trình ?

  •    A. - 2,5x + 1 = 11.
  •    B. - 2,5x = - 10
  •    C. 3x - 8 = 0
  •    D. 3x - 1 = x + 7

Câu 15: Nghiệm của phương trình $\frac{x+1}{3-x}=2$ là?

  • A. $x=-\frac{5}{3}$
  • B. x=0
  • C. $x=\frac{5}{3}$
  • D. x=3

Câu 16: Một ô tô phải đi quãng đường AB dài 60 km trong một thời gian nhất định. Xe đi nửa đầu quãng đường với vận tốc hơn dự định 10 km/h và đi với nửa sau kém hơn dự định 6 km/h. Biết ô tô đến đúng dự định. Tính thời gian dự định đi quãng đường AB? 

  • A. 3 giờ                                
  • B. 6 giờ                      
  • C. 5 giờ                                
  • D. 4 giờ

Câu 17: Nghiệm của phương trình $\frac{y}{2} + 3 = 4$ là?

  • A. y = 2.   
  • B. y = - 2.
  • C. y = 1.   
  • D. y = - 1.

Câu 18: Cho hai biểu thức: A = $1 - \frac{1}{2-x}$ và B = $\frac{12}{x^{3}-8}$. Tìm x sao cho A = B

  • A. x = 0
  • B. x = 1
  • C. không có x
  • D. x = 2

Câu 19: Giải phương trình: $20\left ( \frac{x-2}{x+1} \right )^{2} - 5\left ( \frac{x+2}{x-1} \right )^{2} + 48\frac{x^{2}-4}{x^{2}-1}$ ta được các nghiệm là $x_{1}, x_{2}$ với $x_{1} < x_{2}$. Tính $3x_{1} -  x_{2}$

  • A. $\frac{25}{3}$
  • B. -1
  • C. -$\frac{7}{3}$
  • D. 1

Câu 20: Cho phương trình 5 − 6(2x − 3) = x(3 − 2x) + 5. Chọn khẳng định đúng.

  • A. Phương trình có hai nghiệm trái dấu
  • B. Phương trình có hai nghiệm nguyên
  • C. Phương trình có hai nghiệm cùng dương     
  • D. Phương trình có một nghiệm duy nhất

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.