Câu 1: Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) $\frac{AK}{EC}=\frac{KB}{DE}$
(II) AK = KB
(III) $\frac{AO}{AC}=\frac{AB}{DC}$
(IV) $\frac{AK}{EC}=\frac{OB}{OD}$
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:
(I) $\frac{OA}{OC}$ = $\frac{AB}{CD}$
(II) $\frac{OB}{OC}$ = $\frac{BC}{AD}$
-
A. Chỉ có (I) đúng
- B. Chỉ có (II) đúng
- C. Cả (I) và (II) đúng
- D. Cả (I) và (II) sai
Câu 3: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 4dm, CD = 20 dm
- A. $\frac{AB}{CD}=\frac{1}{4}$
-
B. $\frac{AB}{CD}=\frac{1}{5}$
- C. $\frac{AB}{CD}=\frac{1}{6}$
- D. $\frac{AB}{CD}=\frac{1}{7}$
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, điểm D thuộc cạnh AB sao cho AD = 6cm. Kẻ DE song song với BC (E Є AC), kẻ EF song song với CD (F Є AB). Tính độ dài AF.
- A. 6 cm
- B. 5 cm
-
C. 4 cm
- D. 7 cm
Câu 5: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên, biết DE // AC, tìm x:
- A. x = 6,5
-
B. x = 6,25
- C. x = 5
- D. x = 8
Câu 6: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn $\frac{AM}{MB}=\frac{3}{8}$. Tính tỉ số $\frac{AM}{AB}$?
- A. $\frac{AM}{AB}=\frac{5}{8}$
- B. $\frac{AM}{AB}=\frac{5}{11}$
-
C. $\frac{AM}{AB}=\frac{3}{11}$
- D. $\frac{AM}{AB}=\frac{8}{11}$
Câu 7: Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB và AC theo thứ tự tại D và E. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt AB ở F. Biết AB = 16, AF = 9, độ dài AD là:
- A. 10 cm
- B. 15 cm
-
C. 12 cm
- D. 14 cm
Câu 8: Viết tỉ số cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: AB = 12cm, CD = 10 cm
- A. $\frac{AB}{CD}=\frac{5}{6}$
-
B. $\frac{AB}{CD}=\frac{6}{5}$
- C. $\frac{AB}{CD}=\frac{4}{3}$
- D. $\frac{AB}{CD}=\frac{3}{4}$
Câu 9: Cho hình vẽ, trong đó AB // CD và DE = EC. Trong các khẳng định sau, có bao nhiêu khẳng định đúng?
(I) $\frac{AK}{EC}=\frac{KB}{DE}$
(II) $\frac{AK}{AB}=\frac{DE}{DC}$
(III) $\frac{AO}{AC}=\frac{AB}{DC}$
(IV) $\frac{OK}{OE}=\frac{AB}{CD}$
- A. 1
- B. 2
- C. 3
-
D. 4
Câu 10: Chọn câu trả lời đúng. Cho hình bên biết ED ⊥ AB, AC ⊥ AB, tìm x:
-
A. x = 3
- B. x = 2,5
- C. x = 2
- D. x = 4
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng:
Cho hình thang ABCD (AB // CD), O là giao điểm của AC và BD. Xét các khẳng định sau:
(I) $\frac{OA}{OC}$ = $\frac{AB}{CD}$
(II) $\frac{OB}{OC}$ = $\frac{BC}{AD}$
(III) OA.OC = OB.OC
Số khẳng định đúng trong các khẳng định trên là:
- A. 1
-
B. 2
- C. 0
- D. 3
Câu 12: Tính các độ dài x, y trong hình bên:
- A. x = 2$\sqrt{5}$, y = 10
- B. x = 10$\sqrt{5}$, y = 9
- C. x = 6$\sqrt{5}$, y = 10
-
D. x = 5$\sqrt{5}$, y = 10
Câu 13: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AD = 12, DB = 18, CE = 30. Độ dài AC bằng:
- A. 20
- B. $\frac{18}{25}$
-
C. 50
- D. 45
Câu 14: Cho hình vẽ:
Giá trị biểu thức x – y là:
- A. 5
- B. 3
- C. 4
-
D. 2
Câu 15: Tìm giá trị của x trên hình vẽ.
-
A. x = $\frac{21}{5}$
- B. x = 2,5
- C. x = 7
- D. x = $\frac{21}{4}$
Câu 16: Cho biết M thuộc đoạn thẳng AB thỏa mãn $\frac{AM}{MB}=\frac{3}{8}$. Đặt $\frac{AM}{AB}=k$, số k thỏa mãn điều kiện nào dưới đấy?
- A. k > $\frac{3}{8}$
- B. k < $\frac{3}{11}$
-
C. k = $\frac{3}{11}$
- D. k > $\frac{1}{2}$
Câu 17: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm, AD = 12 cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho AE = 4. Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.
- A. 10 cm
-
B. 5 cm
- C. 12 cm
- D. 7 cm
Câu 18: Cho hình vẽ, trong đó DE // BC, AE = 12, DB = 18, CA = 36. Độ dài AB bằng:
- A. 30
- B. 36
- C. 25
-
D. 27
Câu 19: Tìm giá trị của x trên hình vẽ.
-
A. x = 3
- B. x = 2,5
- B. x = 1
- D. x = 3,5
Câu 20: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có BC = 15cm. Điểm E thuộc cạnh AD sao cho $\frac{AE}{AD}$ = $\frac{1}{3}$ . Qua E kẻ đường thẳng song song với CD, cắt BC ở F. Tính độ dài BF.
- A. 15 cm
-
B. 5 cm
- C. 10 cm
- D. 7 cm