Trắc nghiệm Hình học 8 bài 11: Hình thoi (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 11: Hình thoi Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Hãy chọn câu sai.

  • A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là hình thoi
  • B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau là hình thoi
  • C. Hình bình hành có đường chéo là phân giác của một góc là hình thoi
  • D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi

Câu 2: Hình thoi không có tính chất nào dưới đây?

  • A. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường
  • B. Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi
  • C. Hai đường chéo bằng nhau
  • D. Hai đường chéo vuông góc với nhau

Câu 3: Hình thoi có chu vi bằng 36cm thì độ dài cạnh của nó bằng

  • A. 12cm
  • B. 4cm
  • C. 9cm
  • D. Đáp án khác

Câu 4: Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Tứ giác có hai đường chéo … là hình thoi”

  • A. bằng nhau
  • B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
  • C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường
  • D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 5: Cho tam giác ABCD. Trên các cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho BD = CE. Gọi M, N, P, Q thứ tự là trung điểm của BE, CD, DE và BC. Chọn câu đúng nhất.

  • A. PQ vuông góc với MN
  • B. Tứ giác PMQN là hình thoi
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 6: Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 16cm, đường cao AH bằng 2cm. Tính các góc của hình thoi. Hãy chọn câu đúng.

  • A. $\widehat{A}=\widehat{C}=150^{\circ};\widehat{B}=\widehat{D}=30^{\circ}$
  • B. $\widehat{A}=\widehat{C}=30^{\circ};\widehat{B}=\widehat{D}=60^{\circ}$
  • C. $\widehat{A}=\widehat{C}=120^{\circ};\widehat{B}=\widehat{D}=60^{\circ}$
  • D. $\widehat{A}=\widehat{C}=30^{\circ};\widehat{B}=\widehat{D}=150^{\circ}$

Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Gọi E, F là trung điểm của các cạnh AD và BC. Các đường BE, DE cắt các đường chéo AC tại P và Q. Tứ giác EPFQ là hình thoi nếu góc ACD bằng:

  • A. 45$^{\circ}$
  • B. 90$^{\circ}$
  • C. 60$^{\circ}$
  • D. 75$^{\circ}$

Câu 8: Cho các hình sau, chọn khẳng định đúng.

  • A. Cả ba hình đều là hình thoi
  • B. Hình 1 và hình 2 là hình thoi
  • C. Chỉ hình 1 là hình thoi 
  • D. Cả ba hình đều không phải hình thoi

Câu 9: Tứ giác ABCD có AB = CD. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của BC, AD. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của AC, BD. Chọn câu đúng nhất.

  • A. IK vuông góc với MN
  • B. MN là phân giác $\widehat{IMK}$
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 10: Cho hình thoi có độ dài hai đường chéo là 24cm và 10cm. Tính độ dài cạnh hình thoi.

  • A. 12cm
  • B. 13cm 
  • C. 14cm 
  • D. 15cm

Câu 11: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Hình thoi có hai đường chéo …”

  • A. cắt nhau tại trung điểm mỗi đường
  • B. là các đường phân giác của các góc của hình thoi
  • C. vuông góc với nhau
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 12: Cho hình thoi ABCD có chu vi bằng 24 cm,đường cao AH bằng 3cm. Tính $\widehat{DCA}$

  • A. $\widehat{DCA}=150^{\circ}$
  • B. $\widehat{DCA}=70^{\circ}$
  • C. $\widehat{DCA}=60^{\circ}$
  • D. $\widehat{DCA}=75^{\circ}$

Câu 13: Cho tam giác ABC vuông ở A, trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, M’ là điểm đối xứng với M qua D. Cho BC = 4cm. Tính chu vi tứ giác AMBM’.

  • A. 6cm
  • B. 9cm
  • C. 16cm 
  • D. 8cm

Câu 14: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?

  • A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau
  • B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc
  • C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau
  • D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường

Câu 15: Cho hình thoi ABCD có góc A tù. Biết đường cao kẻ từ đỉnh A đến cạnh CD chia đôi cạnh đó. Tính các góc của hình thoi.

  • A. $\widehat{B}=\widehat{D}=80^{\circ};\widehat{A}=\widehat{C}=100^{\circ}$
  • B. $\widehat{B}=\widehat{D}=120^{\circ};\widehat{A}=\widehat{C}=60^{\circ}$
  • C. $\widehat{B}=\widehat{C}=60^{\circ};\widehat{A}=\widehat{D}=120^{\circ}$
  • D. $\widehat{B}=\widehat{D}=60^{\circ};\widehat{A}=\widehat{C}=120^{\circ}$

Câu 16: Cho hình thoi ABCD. Trên các cạnh BC và CD lần lượt lấy hai điểm E và F sao cho BE = DF. Gọi G, H thứu tự là giao điểm của AE, AF với đường chéo BD. Cho OC = 4; OH = 3. Tính chu vi tứ giác AHCG.

  • A. 20 cm
  • B. 24 cm
  • C. 16 cm
  • D. 8 cm

Câu 17: Cho hình thang ABCD. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Hình thang ABCD có thêm điều kiện gì thì MNPQ là hình thoi. Hãy chọn câu đúng.

  • A. MP = QN
  • B. AC ⊥ BD
  • C. AB = AD
  • D. AC = BD

Câu 18: Cho tam giác ABC đều, H là trực tâm, đường cao AD. M là điểm bất kì trên cạnh BC. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC, gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM. ID cắt EF tại K.

Chọn câu sai.

  • A. M, H, K thẳng hang
  • B. ΔIED đều
  • C. Tứ giác EIFD là hình thoi 
  • D. ID > IF

Câu 19: Hình thoi có chu vi bằng 20cm thì độ dài cạnh của nó bằng

  • A. 4cm
  • B. 5cm
  • C. 8cm
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 20: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{C}=50^{\circ},\widehat{D}=80^{\circ}$, AD = BC. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD. Tính số đo góc EFC.

  • A. 75$^{\circ}$
  • B. 95$^{\circ}$
  • C. 105$^{\circ}$
  • D. 120$^{\circ}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.