Trắc nghiệm Đại số 8 bài 4: Quy đồng mẫu thức (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 4: Quy đồng mẫu thức Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức $\frac{5x}{(x+3)^{3}};\frac{7}{3(x+3)}$?

  • A. $(x + 3)^{3}$
  • B. $3(x + 3)^{2}$
  • C. $3(x + 3)^{3}$
  • D. $(x + 3)^{4}$

Câu 2: Các phân thức $\frac{1}{4x-12};\frac{1}{4x+12};\frac{4}{9-x^{2}}$ có mẫu chung là?

  • A. $4(x + 3)^{2}$        
  • B. $4(x - 3)(x + 3)$
  • C. $(x - 3)(x + 3)$
  • D. $4(x - 3)^{2}$

Câu 3: Mẫu thức chung của các phân thức $\frac{1}{6x^{2}y};\frac{1}{x^{2}y^{3}};\frac{1}{12xy^{4}}$ là?

  • A. $12x^{2}y^{3}$
  • B. $12x^{2}y^{4}$
  • C. $6x^{3}y^{2}$             
  • D. $12x^{4}y$

Câu 4: Quy đồng mẫu thức các phân thức $\frac{1}{x^{3}+1};\frac{2}{3x+3};\frac{x}{2x^{2}-2x+2}$ ta được các phân thức lần lượt là?

  • A. $\frac{1}{x^{3}+1};\frac{x^{2}-x+1}{3(x^{3}+1)};\frac{x^{2}+x}{2(x^{3}+1)}$
  • B. $\frac{1}{6(x^{3}+1)};\frac{x^{2}-x+1}{3(x^{3}+1)};\frac{3x^{2}+3x}{6(x^{3}+1)}$
  • C. $\frac{6}{6(x^{3}+1)};\frac{4x^{2}-4x+4}{6(x^{3}+1)};\frac{3x^{2}+3x}{6(x^{3}+1)}$
  • D. $\frac{3x^{2}+3x}{6(x^{3}+1)};\frac{4x^{2}-4x+4}{6(x^{3}+1)};\frac{6}{6(x^{3}+1)}$

Câu 5: Cho ba phân thức $\frac{1}{xy};\frac{1}{yz};\frac{3}{xz}$. Chọn khẳng định đúng?

  • A. $\frac{1}{xy}=\frac{z}{xyz};\frac{1}{yz}=\frac{x}{xyz};\frac{3}{xz}=\frac{3}{xyz}$
  • B. $\frac{1}{xy}=\frac{z}{xyz};\frac{1}{yz}=\frac{x}{xyz};\frac{3}{xz}=\frac{3y}{xyz}$
  • C. $\frac{1}{xy}=\frac{z}{xyz};\frac{1}{yz}=\frac{1}{xyz};\frac{3}{xz}=\frac{3y}{xyz}$
  • D. $\frac{1}{xy}=\frac{1}{xyz};\frac{1}{yz}=\frac{x}{xyz};\frac{3}{xz}=\frac{3y}{xyz}$

Câu 6: Các phân thức $\frac{3x+1}{(x-2)^{2}} ;\frac{2x-1}{x^{2}+4x+4};\frac{1}{2-x}$ có mẫu chung là?

  • A. $(x - 2)(x + 2)^{2}$
  • B. $(2 - x)(x - 2)^{2}(x + 2)^{2}$
  • C. $(x - 2)^{2}(x + 2)^{2}$
  • D. $(x - 2)^{2}$

Câu 7: Cho $\frac{2}{x+2}=\frac{...}{x^{2}+4x};\frac{1}{2x}=\frac{...}{2x^{2}+4x}$. Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu. Hãy chọn câu đúng?

  • A. $4x; x + 2$
  • B. $2x; x + 2$
  • C. $4x; x + 1$
  • D. $4x^{2}; x + 2$

Câu 8: Đa thức $12(x - 1)(x - 2)^{2}$ là mẫu chung của các đa thức nào sau đây?

  • A. $\frac{1}{3(x-1)} ;\frac{x}{(x-2)^{2}};\frac{5}{4(x-2)}$
  • B. $\frac{x}{x-1} ;\frac{5}{6(x-2)^{3}}$
  • C. $\frac{1}{x^{2}-4} ;\frac{7}{12(x-1)}$
  • D. $\frac{1}{x-2} ;\frac{5}{3(x-2)^{3}};\frac{x}{5(x-1)}$

Câu 9: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức  $\frac{x}{3(x-y)^{2}};\frac{y}{x-y}$ ?

  • A. $(x - y)^{2}$
  • B. $x - y$
  • C. $3(x - y)^{2}$
  • D. $3(x - y)^{3}$

Câu 10: Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống:

$\frac{x-1}{x^{2}(x+1)}=\frac{x-1}{...};\frac{3x}{x+1}=\frac{...}{x^{2}(x+1)}$

Các đa thức lần lượt là?

  • A. $x^{2}(x + 1); 3x^{3} $
  • B. $x(x + 1); 3x^{2}$
  • C. $x(x - 1); 3x^{2}$   
  • D. $x + 1; 3x^{3}$

Câu 11: Cho các phân thức $\frac{11x}{3x-3};\frac{5}{4-4x};\frac{2x}{x^{2}-1}$.

Bạn Nam nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là $6(x - 1)(x + 1)^{2}$.

Bạn Minh nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là $4(x - 1)(x + 1)$

Chọn câu đúng?

  • A. Bạn Nam đúng, bạn Minh sai.
  • B. Bạn Nam sai, bạn Minh đúng.
  • C. Hai bạn đều sai
  • D. Hai bạn đều đúng.

Câu 12: Đa thức xy(x - y)(x + y) là mẫu chung của các đa thức nào sau đây?

  • A. $\frac{1}{x^{2}+xy} ;\frac{1}{xy-y^{2}};\frac{3}{y^{2}-x^{2}}$
  • B. $\frac{1}{x^{2}-y^{2}} ;\frac{6x}{2x-2y}$
  • C. $\frac{8y}{(x-y)^{2}} ;\frac{7}{x+y};\frac{1}{y^{2}}$
  • D. $\frac{4}{5(x-y)} ;\frac{6}{3x+3y};\frac{5}{x^{2}-y^{2}}$

Câu 13: Mẫu thức chung của các phân thức $\frac{1}{x+1} ;\frac{1}{x-1};\frac{1}{x}$ là?

  • A. $x(x^{2} - 1)$
  • B. $x(x - 1)^{2}$
  • C. $x^{2} - 14
  • D. $x(x - 1)$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.