Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (P3). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Xác định a để đa thức $27x^{2}+a$ chia hết cho 3x+2

  • A. a = 6.
  • B. a = 12.
  • C. a = −12.
  • D. a = 9.

Câu 2: Rút gọn biểu thức N = $2x^{n}(3x^{n+2} − 1) − 3x^{n+2}(2x^{n} − 1)$  ta được

  • A. N = $2x^{n} + 3x^{n+2}$
  • B. N = $-2x^{n} - 3x^{n+2}$
  • C. N = $-2x^{n} + 3x^{n+2}$
  • D. N = $-2x^{n} + x^{n+2}$

Câu 3: Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 − x)(1 + x) − x . Khẳng định nào sau đây là đúng.

  • A. A = 2 − x
  • B. A < 1
  • C. A > 0
  • D. A > 2

Câu 4: Thực hiện phép tính A = $(6x^{3}-5x^{2}+4x-1):(2x^{2}-x+1)$ ta được

  • A. 3x − 1
  • B. 3x + 1
  • C. 3x
  • D. 3

Câu 5: Giá trị số tự nhiên n để phép chia $x^{n} : x^{6}$ thực hiện được là:

  • A. n ∈ N, n < 6
  • B. n ∈ N, n ≥ 6
  • C. n ∈ N, n > 6
  • D. n ∈ N, n ≤ 6

Câu 6: Cho: C = $\frac{(x + 5)^{2}+(x - 5)^{2}}{x^{2}+25}$ và D= $\frac{(2x + 5)^{2}+(5x - 2)^{2}}{x^{2}+1}$. Tìm mối quan hệ giữa C và D

  • A. D = 14C + 1
  • B. D = 14C
  • C. D = 14C − 1
  • D. D = 14C − 2

Câu 7: So sánh A = 2016.2018.a và B = $2017^{2}.a$  (với a > 0)

  • A. A = B
  • B. A < B
  • C. A > B
  • D. A ≥ B

Câu 8: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn 5 (2x − 5) = x (2x − 5)

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 0

Câu 9: Cho $(x+y)^{3}-(x-y)^{3}=A.y(Bx^{2}+Cy^{2})$, biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó A+B+C bằng

  • A. 4.
  • B. 5.
  • C. 6.
  • D. 7.

Câu 10: Cho $(x^{2}+y^{2}-17)^{2}-4(xy-4)^{2}=(x+y+5)(x-y+3)(x+y+m)(x-y+n)$.Khi đó giá trị của m.n là

  • A. −8.
  • B. 5.
  • C. −15.
  • D. 15.

Câu 11: Tìm x biết $x^{4}+4x^{3}+4x^{2}=0$

  • A. x = 2; x = −2.
  • B. x = 0; x = 2.
  • C. x = 0; x = −2.
  • D. x = −2

Câu 12: Cho $ab^{3}c^{2}-a^{2}b^{2}c^{2}+ab^{2}c^{3}-a^{2}bc^{3}=abc^{2}(b+c)(...)$ Biểu thức thích hợp điền vào dấu là

  • A. b − a.
  • B. a − b.
  • C. a + b.
  • D. −a − b

Câu 13: Cho (I): $4x^{2}+4x-9y^{2}+1=(2x+1+3y)(2x+1-3y)$

(II): $5x^{2}-10xy+5y^{2}-20z^{2}=5(x+y+2z)(x+y-2z)$

Chọn câu đúng:

  • A. (I) đúng, (II) sai.
  • B. (I) sai, (II) đúng.
  • C. (I), (II) đều sai.
  • D. (I), (II) đều đúng.

Câu 14: Tìm a và b để đa thức $f(x) = x^{4}-9x^{3}+21x^{2}+ax+b$ chia hết cho đa thức $g(x) = x^{2}-x-2$

  • A. a = −1; b = 30.
  • B. a = 1; b = 30.
  • C. a = −1; b = −30.
  • D. a = 1; b = −30.

Câu 15: Ta có: $(x-1)(x-2)(x+4)(x+5)-27=(x^{2}+3x+a)(x^{2}+3x+b)$ với a, b là các số nguyên. Khi đó a+b bằng

  • A. 12
  • B. 14
  • C. -12
  • D. -14

Câu 16: Tìm x biết $(x − 6)(x + 6) − (x + 3)^{2} =9$

  • A. x = −9
  • B. x = 9
  • C. x = 1
  • D. x = −6

Câu 17: Biểu thức D = $(9x^{2}y^{2}-6x^{2}y^{3}):(-3xy)^{2}+(6x^{2}y+2x^{4}):(2x^{2})$sau khi rút gọn là đa thức có bậc là:

  • A. 1
  • B. 3
  • C. 4
  • D. 2

Câu 18: Rút gọn biểu thức A = $(x^{2}+2-2x)(x^{2}+2+2x)-x^{4}$ ta được kết quả là:

  • A. A = 4
  • B. A = −4
  • C. A = 19
  • D. A = −19

Câu 19: Điền vào chỗ trống: A = $(\frac{1}{2}x - y)^{2} = \frac{1}{4}x^{2} - ... + y^{2}$ 

  • A. 2xy   
  • B. xy
  • C. - 2xy   
  • D. 1/2 xy

Câu 20: Đa thức 4x( 2y - z ) + 7y( z - 2y ) được phân tích thành nhân tử là ?

  • A. ( 2y + z )( 4x + 7y )
  • B. ( 2y - z )( 4x - 7y )
  • C. ( 2y + z )( 4x - 7y )
  • D. ( 2y - z )( 4x + 7y )

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.