Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 5: Trường hợp đồng dạng thứ nhất Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho 2 tam giác RSK và PQM có $\frac{RS}{PQ}$ = $\frac{RK}{PM}$ = $\frac{SK}{QM}$, khi đó ta có:

  • A. ΔRSK ~ ΔPQM
  • B. ΔRSK ~ ΔQPM
  • C. ΔRSK ~ ΔMPQ
  • D. ΔRSK ~ ΔQMP

Câu 2: Tứ giác ABCD có AB = 9cm, BC = 20cm, CD = 25cm, AD = 12cm, BD = 15cm. Chọn câu sai:

  • A. ΔABD ~ ΔBDC
  • B. ABCD là hình thang
  • C. ABCD là hình thang vuông
  • D. ABCD là hình thang cân

Câu 3: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE. Chọn khẳng định đúng?

  • A. AD.AE = AB.AF
  • B. AD.AE = AB.AG = AC.AF
  • C. AD.AE = AC.GA
  • D. AD.AE = AB.AF = AC.AG

Câu 4: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE. Xét các cặp tam giác sau đây, số cặp tam giác đồng dạng với nhau là:

(1) ΔAEG và ΔABD

(2) ΔADF và ΔACE

(3) ΔABC và ΔAEC

  • A. 1
  • B. 0
  • C. 2
  • D. 3

Câu 5: Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 5cm, BC = 6cm, MN = 10cm, MP = 5cm. Hãy chọn câu đúng:

  • A. NP = 12cm, AC = 2,5cm
  • B. NP = 2,5cm, AC = 12cm
  • C. NP = 5cm, AC = 10cm
  • D. NP = 10cm, AC = 5cm

Câu 6: ΔDEF ~ ΔABC theo tỉ số k1, ΔMNP ~ ΔDEF theo tỉ số k2. ΔABC ~ ΔMNP theo tỉ số nào?

  • A. $\frac{1}{k_{1}k_{2}}$
  • B. $\frac{k_{2}}{k_{1}}$
  • C. k1k2
  • D. $\frac{k_{1}}{k_{2}}$

Câu 7: Tứ giác ABCD có AB = 8cm, BC = 15cm, CD = 18cm, AD = 10cm, BD = 12cm. Chọn câu đúng nhất:

  • A. ΔABD ~ ΔBDC
  • B. ABCD là hình thang
  • C. ABCD là hình thang vuông
  • D. Cả A, B đều đúng

Câu 8: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:

  • A. 4cm, 5cm, 6cm và 12cm, 15cm, 18cm.
  • B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 18cm
  • C. 1,5cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
  • D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm

Câu 9: Cho tam giác ΔABC ~ ΔEDC như hình vẽ, tỉ số độ dài của x và y là:

  • A. 7
  • B. $\frac{1}{2}$
  • C. $\frac{7}{4}$
  • D. $\frac{7}{16}$

Câu 10: Cho tam giác ABC. Các điểm D, E, F theo thứ tự làm trung điểm của BC, CA, AB. Các điểm A’, B’, C’ theo thứ tự là trung điểm của EF, DF, DE. Chọn câu đúng?

  • A. ΔA'B'C' ~ ΔABC theo tỉ số k = $\frac{1}{2}$
  • B. ΔEDF ~ ΔABC theo tỉ số k = $\frac{1}{2}$
  • C. ΔA'B'C' ~ ΔABC theo tỉ số k = $\frac{1}{4}$
  • D. ΔA'B'C' ~ ΔEDF theo tỉ số k = $\frac{1}{2}$

Câu 11: Cho 2 tam giác RSK và PQM có $\frac{RS}{MP}$ = $\frac{RK}{PQ}$ = $\frac{KS}{MQ}$, khi đó ta có:

  • A. ΔRSK ~ ΔPQM
  • B. ΔRSK ~ ΔQPM
  • C. ΔRSK ~ ΔPMQ
  • D. ΔRSK ~ ΔQMP

Câu 12:  Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 8, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 27, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng.

  • A. x = 5; y = 10
  • B. x = 6; y = 12
  • C. x = 12; y = 18
  • D. x = 6; y = 18

Câu 13: ΔABC ~ ΔDEF theo tỉ số k1, ΔMNP ~ ΔDEF theo tỉ số k2. ΔABC ~ ΔMNP theo tỉ số nào?

  • A. k1
  • B. $\frac{k_{2}}{k_{1}}$
  • C. k1.k2
  • D. $\frac{k_{1}}{k_{2}}$

Câu 14: Hai tam giác nào không đồng dạng khi biết độ dài các cạnh của hai tam giác lần lượt là:

  • A. 2cm, 3cm, 4cm và 10cm, 15cm, 20cm.
  • B. 3cm, 4cm, 6cm và 9cm, 12cm, 16cm
  • C. 2cm, 2cm, 2cm và 1cm, 1cm, 1cm
  • D. 14cm, 15cm, 16cm và 7cm, 7,5cm, 8cm

Câu 15: Cho tam giác ABC. Các điểm D, E, F theo thứ tự làm trung điểm của BC, CA, AB. Các điểm A’, B’, C’ theo thứ tự là trung điểm của EF, DF, DE. Xét các khẳng định sau:

(I) ΔEDF ~ ΔABC theo tỉ số k = $\frac{1}{2}$

(II) ΔA'B'C' ~ ΔABC theo tỉ số k = $\frac{1}{4}$

(III) ΔA'B'C' ~ ΔEDF theo tỉ số k = 2

Số khẳng định đúng là:

  • A. 2
  • B. 1
  • C. 3
  • D. 0

Câu 16: Cho ΔABC đồng dạng với ΔMNP. Biết AB = 2cm, BC = 3cm, MN = 6cm, MP = 6cm. Hãy chọn khẳng định sai:

  • A. AC = 2cm
  • B. NP = 9cm
  • C. ΔMNP cân tại M
  • D. ΔABC cân tại C

Câu 17: Cho ΔABC ~ ΔIKH. Có bao nhiêu khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

(I) $\frac{HI}{AC}$ = $\frac{KH}{BC}$ = $\frac{KI}{AB}$;

(II) $\frac{AB}{IK}$ = $\frac{AC}{HI}$ = $\frac{BC}{KH}$;

(III) $\frac{AC}{IH}$ = $\frac{AB}{KI}$ = $\frac{BC}{IK}$;

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 18:  Một tam giác có cạnh nhỏ nhất bằng 12, hai cạnh còn lại bằng x và y (x < y). Một tam giác khác có cạnh lớn nhất bằng 40,5, hai cạnh còn lại cũng bằng x và y. Tính x và y để hai tam giác đó đồng dạng, từ đó suy ra giá trị của S = x + y bằng:

  • A. 45
  • B. 60
  • C. 55
  • D. 35

Câu 19: Cho ΔABC nhọn, kẻ đường cao BD và CE, vẽ các đường cao DF và EG của ΔADE. Chọn khẳng định không đúng?

  • A. AD.AE = AB.AFG
  • B. AD.AE = AC.AF
  • C. AD.AE = AC.FD
  • D. AE.EG = AB.BD

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.