Trắc nghiệm Toán 8 học kì I (P5)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Toán 8 học kì I (P5). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Để đa thức f(x)= $x^{4}-5x^{2}+a $chia hết cho g(x)= $x^{2}-3x+2 $ thì giá trị của a là: 

  • A.5
  • B.-4
  • C.4
  • D.Cả A,B,C đều sai 

Câu 2: Các góc liên tiếp của một hình thang lập thành một cấp số cộng.Nếu góc nhỏ nhất là 75 thì góc lớn nhất là:

  • A.95
  • B.100
  • C.105
  • D.110

Câu 3: Giá trị của biểu thức $5x(4x^{2}-2x+1)-2x(10x^{2}-5x-2) $ với x=15 là:

  • A.125
  • B.130
  • C.135
  • D.Một đáp số khác 

Câu 4: Câu nào sau đây đúng?

Tồn tại một tứ giác lồi có một góc:

  • A.Bằng tổng ba góc kia 
  • B.Lớn hơn tổng ba góc kia 
  • C.Nhỏ nhất lớn hơn 90∘
  • D.Là góc tù

Câu 5: Giá trị của biểu thức x(x−y)+y(x−y) tại x=1,5 và y=10 là: 

  • A.102,25
  • B.97,75
  • C.-97,75
  • D.-102,25
  • E.Một số khác 

Câu 6: Cho hình thang cân có một trong các góc bằng 60∘ và các đáy có độ dài 15cm và 49cm.CHi vi hình thang cân là:

  • A.128cm
  • B.130cm
  • C.132cm
  • D.134cm

Câu 7: Biết $(3y^{2}-y+1)(y-1)+ y^{2}(4-3y)=52$. Giá trị của y là:

  • A.14
  • B.34
  • C.54
  • D.74

Câu 8: Chọn câu trả lời sai.Cho ABCD là hình thang cân (đáy AD,BC), O là giao điểm của Ac và BD thì:

  • A.OA=OB
  • B.AC=BD
  • C.OA=OD
  • B.AB=CD

Câu 9: Điều vào chỗ trống:...= $(2x-1)(4x^{2}+2x+1).$

  • A. $1-8x^{3}$
  • B. $1-4x^{3}$
  • C. $x^{3}-8$
  • D. $8x^{3}-1$

Câu 10: Chọn câu trả lời sai:

  • A.Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật 
  • B.Hình thang có một góc đáy là các góc vuông là hình chữ nhật 
  • C.Hình thang vuông có một cặp góc đối bằng 180 là hình chữ nhật 
  • D.Hình thang cân có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật 

Câu 11: Chọn câu trả lời đúng nhất : $21x^{2}y-12xy^{2}= $

  • A. $3(7x^{2}y-4xy^{2})$
  • B. $3(7x^{2}y-4xy$
  • C. 3x(7xy−4y^{2})
  • D. 3xy(7x−4y)

Câu 12: Phân tích đa thức thành nhân tử $(x-4)^{2}+(x-4)$ ta được: 

  • A. (x-4)(x-3)
  • B. (x-4)(x-5)
  • C. (x+4)(x+3)
  • D. (x+4)(x-4)

Câu 13: Hình bình hành ABCD có Aˆ−Bˆ=20∘. Thế thì góc A bằng: 

  • A.80
  • B.90
  • C.100
  • D.110

Câu 14: Phân tích đa thức thành nhân tử $-8x^{3}+1$ ta được 

  • A.$(2x-1)(4x^{2}+2x+1)$
  • B. $(1-2x)(1+2x+4x^{2})$
  • C.$(1-2x)(1-2x+4x^{2})$
  • D.Một kết quả khác 

Câu 15: Đa thức $x^{2}y+xy^{2}-x-y$ được phân tích thành nhân tử là:

  • A.(x-y)(xy-1)
  • B.(x+y)(xy+1)
  • C.(x-1)(y+1)
  • D.(x+y)(xy-1)

Câu 16: Chọn câu trả lời đúng.

Kết quả phân tích đa thức $5x^{3}-10x^{2}y+5xy^{2}$ thành nhân tử là: 

  • A.$−5x(x+y)^{2}$
  • B. $5x(x+y)^{2}$
  • C $x(5x-y)^{2}$
  • D.$x(x-5y)^{2}$

Câu 17: Chọn câu trả lời sai

Cho tam giác ABC.M là điểm trên cjanh BC.Đường thẳng qua M song song với AC cắt cạnh AB tại D, đường thẳng qua M song song với AB cắt AC tại E.Gọi O là giao điểm của AM và DE. Ta có: 

  • A.M đối xứng với A qua O 
  • B.D đối xứng với E qua O 
  • C.A đối xứng với M qua O 
  • D.Cả a,b,c đều sai 

Câu 18: Chon câu tra lời đúng:

Kết quả phân tích đa thức $x^{2}+x-12$ thành nhân tử là: 

  • A.(x+4)(x+3)
  • B.(x-2)(x+6)
  • C.(x-4)(x+3)
  • D.(x+4)(x-3)

Câu 19: Giá trị của biểu thức $(-8x^{2}y^{3}):(-3xy^{2})$ tại x = -2, y = -3 là: 

  • A.16

  • B.$-\frac{16}{3}$
  • C.8
  • D.$\frac{16}{3}$

Câu 20: Chọn câu trả lời sai

  • A.Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là hình bình hành 
  • B.Hình thang có hai cạnh bên song song là hình bình hành 
  • C.Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình bình hành 
  • D.Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là hình bình hành 

Câu 21: Giá trị của phân thức $\frac{3x^{2}-4xy+1}{2x^{3}+7x^{2}y-15x+2}$ với x=0,y=−25

  • A.12
  • B.1
  • C.34
  • D.2

Câu 22: Biểu thức $\frac{x^{2}-4x+4}{2x}$ bằng 0 với giá trị của x là: 

  • A.-2
  • B.2
  • C.-2;2
  • D.Một đáp số khác 

Câu 23: Chọn câu trả lời đúng: $\frac{x^{5}+x^{4}+1}{x^{2}+x+1}$

  • A. $x^{3}-x^{2}+1$
  • B. $x^{3}+x-1$
  • C. $x^{3}-x^{2}-x+1$
  • D.$x^{3}-x+1$

Câu 24: Chọn cách phát biểu đúng:

  • A.Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau 
  • B.Tứ giác có hai đường chéo vuông góc với nhau là hình thoi 
  • C.Hình bình hành có đường chéo là phân giác của các góc đối là hình thoi 
  • D.Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình thoi

Câu 25: Chọn câu trả lời đúng.Mẫu thức chung của các phân thức $\frac{2x}{x^{2}+x-6},\frac{x-2}{x^{2}+8x+15}$ là:

  • A.x-2
  • B.(x-2)(x+3)
  • C.x+5
  • D.(x-2)(x+5)(x+3)

Câu 26: Tỉ số độ dài hai cạnh của một hình bình hành là 3:4, còn chu vi của nó bằng 2,8m.Độ dài các cạnh chia hình bình hành là:

  • A.5dm và 9dm
  • B.6dm và 8dm
  • C.4,5dm và 6dm 
  • D.Một đáp số khác 

Câu 27: Đa thức $x^{4}-2x^{2}y^{2}+y^{4}$ chia cho đa thức $y^{2}-x^{2}$ có thương là:

  • A.$-x^{2}-y^{2}$
  • B.$-x^{2}+y^{2}$
  • C. $x^{2}-y^{2}$
  • D.Cả A,B,C đều sai 

Câu 28: Cho các điểm A'B'C' đối xứng với các điểm A,B,C qua đường thẳng d.Các điểm A',B',C' thẳng hàng nếu biết:

  • A.AB=2dm;AC=10dm;BC=80cm
  • B.AB=11cm,B'C'=5cm;CA=6cm
  • C.A'B'=3cm,AC=9cm,BC=5cm
  • D.AB=4dm,AC=8dm,B'C'=120cm

Câu 29: Chọn câu trả lời đúng $\frac{2x+6}{x^{2}+6x+9}+\frac{x-2}{x+3}$ =

  • A. $\frac{x}{(x+3)^{2}}$
  • B. $\frac{x+1}{x+3}$
  • C. $\frac{x}{x+3}$
  • D. $\frac{x+3}{x}$

Câu 30: Cho tam giác ABC, trong đó AB=11,5cm,AC=6cm.Vẽ hình đối xứng với tam giác đã cho qua trung điểm của cạnh BC.Chu vi của tứ giác tạo thành là:

  • A.12,1cm
  • B.33cm
  • C.34cm
  • D.35cm

Câu 31: Nếu cho $\frac{x+4}{x^{2}-4}-\frac{1}{x^{2}+2x}$ = P thì P là phân thức nào sau đây:

  • A. $\frac{x^{2}+3x+2}{x(x^{2}-4)}$
  • B. $\frac{x+1}{x(x-2)}$
  • C. $\frac{x^{2}-3x-2}{x(x^{2}-4)}$
  • D. $\frac{x-1}{x(x-2)}$

Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A có Ab =8cm,AC=6cm.M,N lần lượt là trung điểm các cạnh AB,AC.Ta có:

  • A.MN=4cm
  • B.MN=3cm
  • C.MN=7cm
  • D.MN=5cm

Câu 33: Chọn câu trả lời đúng $\frac{5x-3}{4x^{2}y}-\frac{x-3}{4x^{2}y}$ =

  • A. $\frac{1}{xy}$
  • B.$\frac{1}{x^{2}y}$
  • C. $\frac{4x-6}{4x^{2}y}$
  • D. $\frac{1}{4xy}$

Câu 34: Tìm câu nói đúng khi nói về hình vuông?

  • A. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
  • B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
  • C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
  • D. Các phương án đều đúng.

Câu 35: Kết quả của phép tính $\frac{xy}{x^{2}-y^{2}}-\frac{x^{2}}{y^{2}-x^{2}}$ là:

  • A. $\frac{x}{x-y}$
  • B. $\frac{x}{x+y}$
  • C. $\frac{y}{x-y}$
  • D. $\frac{y}{x+y}$

Câu 36: P là một điểm bên trong hình chữ nhật ABCD sao cho PA=3cm,PD=4cm và PC=5cm.Vậy PB, tính bằng cm, bằng: 

  • A. $2\sqrt{3}$
  • B. $3\sqrt{2}$
  • C.$3\sqrt{3}$
  • D.$4\sqrt{2}$

Câu 37: Thực hiện phép tính: $\frac{5x+10}{4x-8}.\frac{4-2x}{x+2}$, ta được kết quả là: 

  • A.−54
  • B.54
  • C.−52
  • D.52

Câu 38: Chọn câu trả lời đúng: $3x+15x^{2}-4:x+5x-2=$

  • A.$\frac{3}{x+2}$
  • B. $\frac{3x+15}{x+2}$
  • C. $\frac{x+2}{3}$
  • D.$\frac{3}{x-2}$

Câu 39: Cho hình thang cân ABCD (AB//CD),DC là đáy lớn,AH là đường cao (H∈DC) và HC=5cm.Độ dài đường trung bình cùa hình thang ABCD là

  • A.4cm
  • B.5cm
  • C.6cm
  • D.8cm

Câu 40: Biết chu vi của tứ giác bằng 66cm, độ dài cạnh thứ nhất lớn hơn độ dài cạnh thứ hai là 8cm, nhưng lại bé hơn độ dài cạnh thứ 3 6cm, còn độ dài cạnh thứ tư gấp 3 lần độ dài cạnh thứ hai. Độ dài các cạnh tứ giác là:

  • A.7cm,15cm,21cm,23cm
  • B.8cm,15cm,22cm,23cm
  • C.7cm,14cm,21cm,24cm
  • D.Một đáp số khác 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.