Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 6: Trường hợp đồng dạng thứ hai Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Hãy chỉ ra cặp tam giác đồng dạng với nhau từ các tam giác sau đây:

  • A. Hình 1 và hình 2
  • B. Hình 2 và hình 3
  • C. Hình 1 và hình 3
  • D. Tất cả đều đúng

Câu 2: Cho hình thang ABCD có: AB // CD, AB = 4, CD = 16, AC = 8, AD = 12. Độ dài BC là:

  • A. 8
  • B. 13
  • C. 12
  • D. 6

Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Nếu ΔABC và ΔDEF có góc B = D; $\frac{BA}{BC}$ = $\frac{DE}{DF}$ thì:

  • A. ΔABC đồng dạng với ΔDEF
  • B. ΔABC đồng dạng với ΔEDF
  • C. ΔBCA đồng dạng với ΔDEF
  • D. ΔABC đồng dạng với ΔFDE

Câu 4: Cho tam giác nhọn ABC có C = 40$^{\circ}$. Vẽ hình bình hành ABCD. Gọi AH, AK theo thứ tự là các đường cao của các tam giác ABC, ACD. Tính số đo góc AKH.

  • A. 30$^{\circ}$
  • B. 40$^{\circ}$
  • C. 45$^{\circ}$
  • D. 50$^{\circ}$

Câu 5: Cho tam giác ABC có AB = 12cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho CD = 12cm. Tính độ dài AD.

  • A. 12cm
  • B. 6cm
  • C. 10cm
  • D. 8cm

Câu 6: ho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x?

  • A. x = 6
  • B. x = 5
  • C. x = 8
  • D. x = 9

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, gọi H là hình chiếu của A lên BC. Dựng hình bình hành ABCD. Chọn kết luận không đúng:

  • A. ΔABC ~ ΔHCA
  • B. ΔADC ~ ΔCAH
  • C. ΔABH ~ ΔADC
  • D. ΔABC = ΔCDA

Câu 8: ho tam giác ABC có AB = 15cm, AC = 18cm, BC = 27cm. Điểm D thuộc cạnh BC sao cho $\frac{AD}{AB}$ = $\frac{AE}{AC}$ = $\frac{DE}{BC}$. Độ dài AD là:

  • A. 12cm
  • B. 6cm
  • C. 10cm
  • D. 8cm

Câu 9: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 16cm, BC = 20cm. Khi đó:

  • A. B = $\frac{A}{3}$
  • B. B = $\frac{2A}{3}$
  • C. B = $\frac{A}{2}$
  • D. B = C

Câu 10: Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 16cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13cm. Chọn câu đúng.

  • A. ΔEDA ~ ΔABC
  • B. ΔADE ~ ΔABC
  • C. ΔAED ~ ΔABC
  • D. ΔDEA ~ ΔABC

Câu 11: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 900) có AB = 16cm, CD = 25cm, BD = 20cm. Độ dài cạnh BC là

  • A. 10cm
  • B. 12cm
  • C. 15cm
  • D. 9cm

Câu 12: Để hai tam giác ABC và EDF đồng dạng thì số đo góc D trong hình vẽ dưới bằng:

  • A. 50$^{\circ}$
  • B. 60$^{\circ}$
  • C. 30$^{\circ}$
  • D. 70$^{\circ}$

Câu 13: Cho tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 7cm. Chọn kết luận đúng.

  • A. góc ABC = 2. góc BAC
  • B. góc ABC = góc ACB
  • C. góc ABC = 2. góc ACB
  • D. góc ABC = 135$^{\circ}$

Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, tính giá trị của x?

  • A. x = 4
  • B. x = 16
  • C. x = 10
  • D. x = 14

Câu 15: Cho ΔABC, lấy 2 điểm D và E lần lượt nằm bên cạnh AB và AC sao cho $\frac{AD}{AB}$ = $\frac{AE}{AC}$. Kết luận nào sai?

  • A. ΔADE ~ ΔABC
  • B. DE // BC
  • C. $\frac{AE}{AB}$ = $\frac{AD}{AC}$                                                 
  • D. góc ADE = góc ABC

Câu 16: Độ dài cạn BC là (làm tròn đến hai chữ số thập phân)

  • A. 3cm
  • B. 4cm
  • C. 4,36cm
  • D. 3,46cm

Câu 17: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90$^{\circ}$) có AB = 1cm, CD = 4cm, BD = 2cm. Độ dài cạn BC là (làm tròn đến hai chữ số thập phân)

  • A. 3cm
  • B. 4cm
  • C. 4,36cm
  • D. 3,46cm

Câu 18: Với AB // CD thì giá trị của x trong hình vẽ dưới đây là

  • A. x = 15
  • B. x = 16
  • C. x = 7
  • D. x = 8

Câu 19: Cho tam giác ABC có AB = 8cm, AC = 16cm. Điểm D thuộc cạnh AB sao cho BD = 2cm. Điểm E thuộc cạnh AC sao cho CE = 13cm. Chọn câu sai.

  • A. góc ABE = góc ACD
  • B. AE.CD = AD. BC
  • C. AE.CD = AD.BE
  • D. AE.AC = AD.AB

Câu 20: Cho ΔABC, trên cạnh AB lấy điểm D khác A, B. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E. Chọn kết luận sai?

  • A. ΔADE ~ ΔABC
  • B. DE // BC
  • C. $\frac{AD}{AB}$ = $\frac{AE}{AC}$
  • D. góc ADE = góc ACB

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.