Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (P2)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Rút gọn biểu thức $(3x + 1)^{2} – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)^{2}$ ta được

  • A. 8            
  • B. 16          
  • C. 24          
  • D. 4

Câu 2: Phân tích đa thức $x^{3} – 6x^{2}y + 12xy^{2} – 8y^{3}$ thành nhân tử

  • A. $(x – y)^{3}$  
  • B. $(2x – y)^{3}$ 
  • C. $x^{3} – (2y)^{3}$
  • D. $(x – 2y)^{3}$

Câu 3: Điền vào chỗ trống: $3x^{2} + 6xy^{2} – 3y^{2} + 6x^{2}y = 3(…)(x + y)$

  • A. (x + y + 2xy)
  • B. (x – y + 2xy)
  • C. (x – y + xy)
  • D. (x – y + 3xy)

Câu 4: Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:

  • A. 1 – 2x    
  • B. $x – x^{2}$     
  • C. $x^{2} – x$     
  • D. $x^{2} + x$

Câu 5: Chọn câu đúng nhất

  • A. x^{2} – 2x – 4y^{2} – 4y = (x – 2y – 2)(x + 2y) 
  • B. x^{2} + y^{2}x + x^{2}y + xy – x – y = (x + xy – 1)(x + y)
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 6: Kết quả phân tích đa thức $6x^{2}y – 12xy^{2}$ là:

  • A. 6xy(x – 2y)
  • B. 6xy(x – y)
  • C. 6xy(x + 2y)
  • D. 6xy(x + y)

Câu 7: Chọn câu sai

  • A. $15x^{2} + 10xy = 5x(3x + 2y)$                      
  • B. $35x(y – 8) – 14y(8 – y) = 7(5x + 2y)(y – 8)$
  • C. $-x + 6x^{2} – 12xy + 2 = (6xy + 1)(x – 2)$     
  • D. $x^{3} – x^{2} + x – 1= (x^{2} + 1)(x – 1)$

Câu 8: Thực hiện phép tính: $(4x^{4} – 4x^{3} + 3x – 3) : (x – 1)$

  • A. $4x^{2} + 3$   
  • B. $4x^{3} – 3 $  
  • C. $4x^{2} – 3 $  
  • D. $4x^{3} + 3$

Câu 9:  Rút gọn biểu thức A = $(x^{2} + 2 – 2x)(x^{2} + 2 + 2x) – x^{2}$ ta được kết quả là

  • A. A = 4     
  • B. A = -4    
  • C. A = 19   
  • D. A = -19

Câu 10: Chọn câu sai

  • A. $x^{2} + 4x – y^{2} + 4 = (x – y + 2)(x + y+ 2)   
  • B. $(2x^{2} – y)^{2} – 64y^{2} = (2x^{2} – 9y)(2x^{2} + 7y)$
  • C. $-x^{3} + 6x^{2}y – 12xy^{2} + 8y^{3} = (2y – x)^{3}$
  • D. $x^{8} – y^{8} = (x^{4})^{2} – (y^{4})^{2} = (x^{4} + y^{4})(x^{2} + y^{2})(x + y)

Câu 11: Cho $3y^{2} – 3y(y – 2) = 36$. Giá trị của y là:

  • A. 5            
  • B. 6            
  • C. 7            
  • D. 8

Câu 12: Rút gọn biểu thức B = $(x – 2)(x^{2} + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x$

  • A. x – 8      
  • B. 8 – 4x    
  • C. 8 – x      
  • D. 4x – 8

Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $x^{3} – 3x^{2} + 3 - x$ = 0

  • A. 1            
  • B. 2            
  • C. 3            
  • D. 4

Câu 14: Cho A = $5x(4x^{2} – 2x + 1) – 2x(10x^{2} – 5x – 2) – 9x + 1$. Chọn câu đúng

  • A. A = 9x   
  • B. A = 18x + 1
  • C. A = 9x + 1
  • D. giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x

Câu 15: Cho x + y = 3. Tính giá trị của biểu thức: A = $x^{2} + 2xy + y^{2} – 4x – 4y + 1$

  • A. 1/2           
  • B. 1            
  • C. 2            
  • D. -2

Câu 16: Phân tích đa thức $m.n^{3} – 1 + m – n^{3}$ thành nhân tử, ta được:

  • A. $(m – 1)(n + 1)(n^{2} – n + 1)$    
  • B. $n^{2}(n + 1)(m – 1)$
  • C. $(m + 1)(n^{2} + 1)$                    
  • D. $(n^{3} – 1)(m – 1)$

Câu 17: Thực hiện phép tính $(x^{2} + x + 1)(x^{3} – x^{2} + 1)$ ta được kết quả là:

  • A. $x^{5} + x + 1$
  • B. $x^{5} – x^{4} + x$
  • C. $x^{5} + x^{4} + x$
  • D. $x^{5} – x – 1$

Câu 18: Tìm x biết $x^{3} – x^{2} – x + 1 = 0$

  • A. x = 1 hoặc x = -1                 
  • B. x = -1 hoặc x = 0
  • C. x = 1 hoặc x = 0                  
  • D. x = 1

Câu 19: Tìm x biết: 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0

  • A. $x=\frac{5}{2}$ hoặc x = 3
  • B. $x=\frac{5}{2}$ hoặc x = 3
  • C. $x=\frac{5}{2}$ hoặc x = -3
  • D. $x=\frac{2}{5}$ hoặc x = 3

Câu 20: Tính giá trị của biểu thức B = $x^{6} – 2x^{4} + x^{3} + x^{2} – x$ khi $x^{3} – x = 6$:

  • A. 36          
  • B. 42          
  • C. 48          
  • D. 56

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.