Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 5, AC = 12. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho BM = $\frac{5}{133}$BC. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại N. Độ dài MN là:

  • A. $\frac{12}{713$
  • B. $\frac{45}{13}$
  • C. $\frac{40}{13}$
  • D. 12

Câu 2: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M, trên đoạn thẳng BM lấy điểm K sao cho góc BCK = góc ABM. Tam giác MBC đồng dạng với tam giác

  • A. MCK
  • B. MKC
  • C. KMC
  • D. CMK

Câu 3: Tam giác ABC có A = 2B, AC = 16cm, BC = 20cm. Tính độ dài cạnh AB.

  • A. 18cm
  • B. 20cm
  • C. 15cm
  • D. 9cm

Câu 4: Tính giá trị của x trong hình dưới đây:

  • A. x = 3
  • B. $x = \frac{27}{7}$
  • C. x = 4
  • D. $x = \frac{27}{5}$

Câu 5: Nếu 2 tam giác ABC và DEF có A = D, C = F thì:

  • A. ΔABC ~ ΔDEF
  • B. ΔCAB ~ ΔDEF
  • C. ΔABC ~ ΔDFE
  • D. ΔCBA ~ ΔDFE

Câu 6: Cho ΔABC cân tại A, có BC = 2a, M là trung điểm BC, lấy D, E thuộc AB, AC sao cho góc DME = góc ABC. Góc BDM bằng với góc nào dưới đây?

  • A. DEM
  • B. MDE
  • C. ADE
  • D. AED

Câu 7: Cho hình bình hành ABCD, điểm F trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn khẳng định sai.

  • A. ΔBFE ~ ΔDAE
  • B. ΔDEG ~ ΔBEA
  • C. ΔBFE ~ ΔDEA
  • D. ΔDGE ~ ΔBAE

Câu 8: Cho hai tam giác ABC và FED có A = F, cần thêm điều kiện gì dưới đây để hai tam giác (thứ tự đỉnh như vậy) đồng dạng theo trường hợp góc - góc?

  • A. B = E
  • B. C = E
  • C. B = F
  • D. C = F

Câu 9: Cho hình bình hành ABCD có I là giao điểm của AC và BD. E là một điểm bất kì thuộc BC, qua E kẻ đường thẳng song song với AB và cắt BD, AC, AD tại G, H, F. Chọn kết luận sai?

  • A. ΔBGE ~ ΔHGI
  • B. ΔGHI ~ ΔBAI
  • C. ΔBGE ~ ΔDGF
  • D. ΔAHF ~ ΔCHE

Câu 10: Nếu 2 tam giác ABC và DEF có $\widehat{A}$ = 70$^{\circ}$, $\widehat{C}$ = 60$^{\circ}$, $\widehat{E}$ = 50$^{\circ}$, $\widehat{F}$ = 70$^{\circ}$ thì chứng minh được:

  • A. ΔABC ~ ΔFED
  • B. ΔACB ~ ΔFED
  • C. ΔABC ~ ΔDEF
  • D. ΔABC ~ ΔDFE

Câu 11: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có góc ADB = BCD, AB = 2cm, BD = $\sqrt{5}$ cm, ta có:

  • A. CD = 2$\sqrt{5}$ cm
  • B. CD = $\sqrt{5}$ - 2 cm
  • C. CD = $\frac{\sqrt{5}}{2}$ cm
  • D. CA = 2,5 cm

Câu 12: Cho ΔABC có đường cao AD, CE và trực tâm H. Chọn khẳng định sai.

  • A. $\frac{HE}{HD}$ = $\frac{HA}{HC}$
  • B. ΔHAC ~ ΔHED
  • C. $\widehat{HED}$ = $\widehat{HCA}$
  • D. $\frac{BD}{DH}$ = $\frac{AB}{CH}$

Câu 13: Cho 2 tam giác ABC và DEF có $\widehat{A}$ = 40$^{\circ}$, $\widehat{B}$ = 80$^{\circ}$, $\widehat{E}$ = 40$^{\circ}$, $\widehat{D}$ = 60$^{\circ}$.

Chọn câu đúng.

  • A. ΔABC ~ ΔDEF
  • B. ΔFED ~ ΔCBA
  • C. ΔACB ~ ΔEFD
  • D. ΔDFE ~ ΔCBA

Câu 14: Cho tam giác ABC cân tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M, trên đoạn thẳng BM lấy điểm K sao cho góc BCK = góc ABM. Tích MB.MK bằng

  • A. 2MC$^{2}$
  • B. CA$^{2}$
  • C. MC$^{2}$
  • D. BC$^{2}$

Câu 15: Cho hình bên biết AB = 6cm, AC = 9cm, góc ABD = góc BCA. Độ dài đoạn AD là:

  • A. 2cm
  • B. 3cm
  • C. 4cm
  • D. 5cm

Câu 16: Cho tam giác ABC cân tại A, M là trung điểm của BC. Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho DM là tia phân giác của BDE. Chọn kết luận đúng.

  • A. ΔBDM ~ ΔCME
  • B. ΔBDM ~ ΔEMC
  • C. ΔBDM ~ ΔCEM
  • D. ΔBDM ~ ΔECM

Câu 17: Cho hình thang vuông ABCD (A = D = 90$^{\circ}$) có BC ⊥ BD, AB = 4cm, CD = 9cm. Độ dài BD là:

  • A. 8cm
  • B. 12cm
  • C. 9cm
  • D. 6cm

Câu 18: Cho ΔABC có các đường cao BD và CE cắt nhau tại H. Gọi M là giao của AH với BC.

  • A. ΔHBE ~ ΔHCD
  • B. ΔABD ~ ΔACE
  • C. Cả A, B đều đúng
  • D. Cả A, B đều sai

Câu 19: Tam giác ABC có A = 2B, AB = 11cm, AC = 25cm. Tính độ dài cạnh BC.

  • A. 30cm
  • B. 20cm
  • C. 25cm
  • D. 15cm

Câu 20: Cho hình bên biết AB = 8cm, AC = 16cm, góc ABD = góc BCA. Độ dài đoạn AD là:

  • A. 4cm
  • B. 8cm
  • C. 6cm
  • D. 5cm

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.