Trắc nghiệm Đại số 8 bài 1: Nhân đơn thức với đa thức (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Nhân đơn thức với đa thức (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Tích $(-5x)^{2}y^{2}.\frac{1}{5}xy$ bằng

  • A. $5x^{3}y^{3}$          
  • B. -$5x^{3}y^{3}$
  • C. -$x^{3}y^{3}$
  • D. $x^{3}y^{2}$

Câu 2: Kết quả của phép tính $(ax^{2} + bx – c).2a^{2}x$ bằng

  • A. $2a^{4}x^{3} + 2a^{2}bx^{2} – 2a^{2}cx$
  • B. $2a^{3}x3 + bx – c$
  • C. $2a^{4}x^{2} + 2a^{2}bx^{2} – a^{2}cx$
  • D. $2a^{3}x^{3} + 2a^{2}bx^{2} – 2a^{2}cx$              

Câu 3: Kết quả của phép tính $-4x^{2}(6x^{3} + 5x^{2} – 3x + 1)$ bằng

  • A. $24x^{5} + 20x^{4} + 12x^{3} – 4x^{2}$
  • B. $-24x^{5} – 20x^{4} + 12x^{3} + 1$
  • C. $-24x^{5} – 20x^{4} + 12x^{3} – 4x^{2}$                           
  • D. $-24x^{5} – 20x^{4}– 12x^{3} + 4x^{2}$

Câu 4. Giá trị của biểu thức A = 2x(3x - 1) - 6x(x +1) - (3 - 8x) là:

  • A. -16x - 3
  • B. -3
  • C. -16x
  • D. Đáp án khác

Câu 5: Chọn câu sai.

  • A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là $a^{2}$
  • B. Giá trị của biểu thức $ay^{2}(ax + y)$ tại x = 0; y = 1 là $(1 + a)^{2}$.        
  • C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0.
  • D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0.

Câu 6: Thu gọn biểu thức $\frac{1}{9}x^{2}y^{3}:(-3xy)^{2}$ ta được:

  • A. $\frac{1}{81}y$
  • B. $-\frac{1}{27}y$
  • C. $\frac{1}{81}xy$
  • D. $\frac{-1}{81}y$

Câu 7: Biết rằng : $x(2x - 3) + 2(5x - x^{2}) = 2$

Giá trị của x là: 

  • A. 33
  • B. 2727
  • C. 7272
  • D. -3

Câu 8: Cho biểu thức P= $2x(x^{2}-4)+x^{2}(x^{2}-9)$

Chọn câu đúng:

  • A. Giá trị của biểu thức P tại x = 1 là -20
  • B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20        
  • C. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là 30
  • D .Giá trị của biểu thức P tại x = 4 là 30

Câu 9: Cho biểu thức M = $x^{2}(3x - 2) + x(-3x^{2} + 1)$. Hãy chọn câu đúng

  • A. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1
  • B. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1
  • C. Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6
  • D. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15 

Câu 10: Cho biểu thức C = x(y + z) – y(z + x) – z(x – y). Chọn khẳng định đúng.

  • A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z 
  • B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z
  • C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y
  • D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z

Câu 11: Tích của đơn thức x và đa thức (1 - x) là:

  • A. 1 - 2x
  • B. $x - x^{2}$
  • C. $x^{2} - x$
  • D. $x^{2} + x$

Câu 12: Tích của đa thức $4x^{5} + 7x^{2}$ và đơn thức $(-3x^{3})$ là:

  • A. $12x^{8} + 21x^{5}$
  • B.$12x^{8} - 21x^{5}$
  • C. $-12x^{8} + 21x^{5}$
  • D. $-12x^{8} - 21x^{5}$

Câu 13: Cho biết $3y^{2} - 3y(y - 2) = 36$. Giá trị của y là:

  • A. 5
  • B. 6
  • C. 7
  • D. 8

Câu 14. Tính $4a^{3}b.(3ab-b+\frac{1}{4})$ có kết quả bằng:

  • A. $12a^{4}b^{2}-4a^{3}b+a^{3}b$
  • B. $12a^{4}b^{2}-4a^{3}b^{2}+4a^{3}b$
  • C. $12a^{3}b^{2}-4a^{3}b^{2}+4a^{3}b$
  • D. $12a^{4}b^{2}-4a^{3}b^{2}+a^{3}b$

Câu 15: Cho 2x(3x - 1) - 3x(2x - 3) = 11. Kết quả x bằng:

  • A . $\frac{-11}{7}$
  • B. $\frac{7}{11}$
  • C. 1
  • D. $\frac{11}{7}$

Câu 16: Cho biểu thức M = $x^{2}(3x - 2) + x(-3x^{2} + 1)$. Hãy chọn câu đúng:

  • A. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1
  • B. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1
  • C. Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là - 6
  • D Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15

Câu 17: Cho biểu thức A = x(x + 1) + (1 - x)(1 + x) - x. Khẳng định nào sau đây là đúng

  • A. A = 2 - x
  • B. A < 1
  • C. A > 0
  • D. A > 2

Câu 18: Cho biểu thức C = x(y + z) - y(z + x) - z(x - y). Chọn khẳng định đúng.

  • A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z
  • B. Biểu thức C phụ thuộc vào cả x; y; z
  • C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y
  • D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z

Câu 19: Giá trị của biểu thức P = $-2x^{2}y(xy + y^{2})$ tại x = -1; y = 2 là:

  • A. 8
  • B. -8
  • C. 6
  • D. -6

Câu 20: Tích (x - y)(x + y) có kết quả bằng:

  • A . $x^{2} - 2xy + y^{2}$
  • B. $x^{2} + y^{2}$
  • C. $x^{2} - y^{2}$
  • D. $x^{2} + 2xy + y^{2}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.