Trắc nghiệm Hình học 8 bài 1: Tứ giác (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Tứ giác Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.

  • A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D           
  • B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
  • C. Đường chéo: AC, BD                             
  • D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H

Câu 2: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A} =60^{\circ};\widehat{B} =135^{\circ};\widehat{D} =29^{\circ}$. Số đo góc C bằng:

  • A. $137^{\circ}$      
  • B. $136^{\circ}$       
  • C. $36^{\circ}$         
  • D. $135^{\circ}$

Câu 3: Cho tứ giác ABCD, trong đó $\widehat{A}+\widehat{B}=140^{\circ}$. Tổng $\widehat{C} + \widehat{D}=?$ 

  • A. $220^{\circ}$      
  • B.$ 200^{\circ}$       
  • C. $160^{\circ}$       
  • D. $130^{\circ}$

Câu 4: Hãy chọn câu sai.

  • A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
  • B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180$^{\circ} $.
  • C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360$^{\circ} $.
  • D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.

Câu 5: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA , $\widehat{B} =90^{\circ};\widehat{D} =120^{\circ}$. Hãy chọn câu đúng nhất:

  • A. $\widehat{A} =85^{\circ}$
  • B. $\widehat{C} =75^{\circ}$
  • C. $\widehat{A} =75^{\circ}$
  • D. Chỉ B và C đúng

Câu 6: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A} = 50^{\circ};\widehat{C}=150^{\circ};\widehat{D} =45^{\circ}$ . Số đo góc ngoài tại đỉnh B bằng:

  • A. $65^{\circ}$         
  • B. $66^{\circ}$         
  • C. $130^{\circ}$       
  • D. $115^{\circ}$

Câu 7: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA, $\widehat{B} =100^{\circ};\widehat{D} =70^{\circ}$. Tính $\widehat{A}; \widehat{C}$ 

  • A. $\widehat{A}=\widehat{C}=95^{\circ}$
  • B.$\widehat{A}=95^{\circ};\widehat{C}=55^{\circ}$
  • C. $\widehat{A}=\widehat{C}=85^{\circ}$
  • D. Đáp án khác

Câu 8: Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.

  • A. Hai cạnh kề nhau: AB, BC  
  • B. Hai cạnh đối nhau: BC, AD
  • C. Hai góc đối nhau: D và A
  • D. Các điểm nằm ngoài: H, E

Câu 9: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:

  • A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
  • B. Tứ giacs ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
  • C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
  • D.Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.

Câu 10: Cho tứ giác ABCD. Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là

  • A. $300^{\circ}$       
  • B. $270^{\circ}$              
  • C. $180^{\circ}$              
  • D. $360^{\circ}$       

Câu 11: Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là 2000. Tổng số đo các góc ngoài tại 2 đỉnh A, C là:

  • A. $160^{\circ}$
  • B. $260^{\circ}$           
  • C. $180^{\circ}$           
  • D. $100^{\circ}$

Câu 12: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A} = 50^{\circ};\widehat{C}=117^{\circ};\widehat{D} =71^{\circ}$ . Số đo góc ngoài tại đỉnh D bằng:

  • A. $113^{\circ}$                
  • B. $107^{\circ}$              
  • C. $73^{\circ}$
  • D. $83^{\circ}$

Câu 13: Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.

  • A. OA + OB + OC + OD < AB + BC + CD + DA
  • B. $\frac{AB+BC+CD+DA}{2}<OA+OB+OC+OD$
  • C. Cả A và B đều đúng
  • D. Cả A và B đều sai.

Câu 14: Cho tứ giác ABCD có $ = 100^{\circ}$. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

  • A. $180^{\circ}$           
  • B. $260^{\circ}$           
  • C. $280^{\circ}$           
  • D. $270^{\circ}$

Câu 15: Các góc của tứ giác có thể là:

  • A. 4 góc nhọn
  • B. 4 góc tù     
  • C. 4 góc vuông
  • D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn

Câu 16: Tứ giác ABCD có $\widehat{A}+\widehat{C}=60^{\circ}.$ Các tia phân giác của các góc B và D cắt nhau tại I. Tính số đô góc BID.

  • A. $150^{\circ}$           
  • B. $120^{\circ}$           
  • C. $140^{\circ}$           
  • D. $100^{\circ}$

Câu 17: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc $\widehat{A};\widehat{B};\widehat{C};\widehat{D}$ tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6.

Khi đó số đo các góc $\widehat{A};\widehat{B};\widehat{C};\widehat{D}$ lần lượt là:

  • A. $80^{\circ}; 60^{\circ}; 100^{\circ}; 120^{\circ}$                      
  • B. $90^{\circ}; 40^{\circ}; 70^{\circ}; 60^{\circ}$
  • C. $60^{\circ}; 80^{\circ}; 100^{\circ}; 120^{\circ}$                       
  • D. $60^{\circ}; 80^{\circ}; 120^{\circ}; 100^{\circ}$

Câu 18: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.

  • A. Hai đỉnh kề nhau: A, C        
  • B. Hai cạnh kề nhau: AB, DC  
  • C. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD
  • D. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giác ABCD

Câu 19: Tứ giác ABCD có $\widehat{C}+\widehat{D}=90^{\circ}$. Chọn câu đúng.

  • A. $AC^{2} + BD^{2} = AB^{2} – CD^{2}$  
  • B. $AC^{2} + BD^{2} = AB^{2} + CD^{2}$
  • C. $AC^{2} + BD^{2} = 2AB^{2}$           
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 20: Cho tứ giác ABCD có $ = 80^{\circ}$. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:

  • A. 1800           
  • B. 2600           
  • C. 2800           
  • D. 2700

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.