Câu 1: Cho hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định sai.
- A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D
- B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
- C. Đường chéo: AC, BD
-
D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H
Câu 2: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A} =60^{\circ};\widehat{B} =135^{\circ};\widehat{D} =29^{\circ}$. Số đo góc C bằng:
- A. $137^{\circ}$
-
B. $136^{\circ}$
- C. $36^{\circ}$
- D. $135^{\circ}$
Câu 3: Cho tứ giác ABCD, trong đó $\widehat{A}+\widehat{B}=140^{\circ}$. Tổng $\widehat{C} + \widehat{D}=?$
-
A. $220^{\circ}$
- B.$ 200^{\circ}$
- C. $160^{\circ}$
- D. $130^{\circ}$
Câu 4: Hãy chọn câu sai.
- A. Tứ giác lồi là tứ giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng chứa bất kỳ cạnh nào của tứ giác.
-
B. Tổng các góc của một tứ giác bằng 180$^{\circ} $.
- C. Tổng các góc của một tứ giác bằng 360$^{\circ} $.
- D. Tứ giác ABCD là hình gồm đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không nằm trên một đường thẳng.
Câu 5: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA , $\widehat{B} =90^{\circ};\widehat{D} =120^{\circ}$. Hãy chọn câu đúng nhất:
- A. $\widehat{A} =85^{\circ}$
- B. $\widehat{C} =75^{\circ}$
- C. $\widehat{A} =75^{\circ}$
-
D. Chỉ B và C đúng
Câu 6: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A} = 50^{\circ};\widehat{C}=150^{\circ};\widehat{D} =45^{\circ}$ . Số đo góc ngoài tại đỉnh B bằng:
-
A. $65^{\circ}$
- B. $66^{\circ}$
- C. $130^{\circ}$
- D. $115^{\circ}$
Câu 7: Tứ giác ABCD có AB = BC, CD = DA, $\widehat{B} =100^{\circ};\widehat{D} =70^{\circ}$. Tính $\widehat{A}; \widehat{C}$
-
A. $\widehat{A}=\widehat{C}=95^{\circ}$
- B.$\widehat{A}=95^{\circ};\widehat{C}=55^{\circ}$
- C. $\widehat{A}=\widehat{C}=85^{\circ}$
- D. Đáp án khác
Câu 8: Cho hình vẽ sau. Chọn câu sai.
- A. Hai cạnh kề nhau: AB, BC
- B. Hai cạnh đối nhau: BC, AD
-
C. Hai góc đối nhau: D và A
- D. Các điểm nằm ngoài: H, E
Câu 9: Chọn câu đúng nhất trong các câu sau khi định nghĩa tứ giác ABCD:
- A. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA
-
B. Tứ giacs ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA, trong đó bất kì hai đoạn thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đường thẳng
- C. Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó hai đoạn thẳng kề một đỉnh song song với nhau
- D.Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA và 4 góc tại đỉnh bằng nhau.
Câu 10: Cho tứ giác ABCD. Tổng số đo các góc ngoài tại 4 đỉnh A, B, C, D là
- A. $300^{\circ}$
- B. $270^{\circ}$
- C. $180^{\circ}$
-
D. $360^{\circ}$
Câu 11: Cho tứ giác ABCD có tổng số đo góc ngoài tại hai đỉnh B và C là 2000. Tổng số đo các góc ngoài tại 2 đỉnh A, C là:
-
A. $160^{\circ}$
- B. $260^{\circ}$
- C. $180^{\circ}$
- D. $100^{\circ}$
Câu 12: Cho tứ giác ABCD có $\widehat{A} = 50^{\circ};\widehat{C}=117^{\circ};\widehat{D} =71^{\circ}$ . Số đo góc ngoài tại đỉnh D bằng:
- A. $113^{\circ}$
- B. $107^{\circ}$
-
C. $73^{\circ}$
- D. $83^{\circ}$
Câu 13: Cho tứ giác ABCD. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
- A. OA + OB + OC + OD < AB + BC + CD + DA
- B. $\frac{AB+BC+CD+DA}{2}<OA+OB+OC+OD$
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai.
Câu 14: Cho tứ giác ABCD có $Â = 100^{\circ}$. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:
- A. $180^{\circ}$
- B. $260^{\circ}$
-
C. $280^{\circ}$
- D. $270^{\circ}$
Câu 15: Các góc của tứ giác có thể là:
- A. 4 góc nhọn
- B. 4 góc tù
-
C. 4 góc vuông
- D. 1 góc vuông, 3 góc nhọn
Câu 16: Tứ giác ABCD có $\widehat{A}+\widehat{C}=60^{\circ}.$ Các tia phân giác của các góc B và D cắt nhau tại I. Tính số đô góc BID.
-
A. $150^{\circ}$
- B. $120^{\circ}$
- C. $140^{\circ}$
- D. $100^{\circ}$
Câu 17: Cho tứ giác ABCD biết số đo của các góc $\widehat{A};\widehat{B};\widehat{C};\widehat{D}$ tỉ lệ thuận với 4; 3; 5; 6.
Khi đó số đo các góc $\widehat{A};\widehat{B};\widehat{C};\widehat{D}$ lần lượt là:
-
A. $80^{\circ}; 60^{\circ}; 100^{\circ}; 120^{\circ}$
- B. $90^{\circ}; 40^{\circ}; 70^{\circ}; 60^{\circ}$
- C. $60^{\circ}; 80^{\circ}; 100^{\circ}; 120^{\circ}$
- D. $60^{\circ}; 80^{\circ}; 120^{\circ}; 100^{\circ}$
Câu 18: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng.
- A. Hai đỉnh kề nhau: A, C
- B. Hai cạnh kề nhau: AB, DC
-
C. Điểm M nằm ngoài tứ giác ABCD và điểm N nằm trong tứ giác ABCD
- D. Điểm M nằm trong tứ giác ABCD và điểm N nằm ngoài tứ giác ABCD
Câu 19: Tứ giác ABCD có $\widehat{C}+\widehat{D}=90^{\circ}$. Chọn câu đúng.
- A. $AC^{2} + BD^{2} = AB^{2} – CD^{2}$
-
B. $AC^{2} + BD^{2} = AB^{2} + CD^{2}$
- C. $AC^{2} + BD^{2} = 2AB^{2}$
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 20: Cho tứ giác ABCD có $Â = 80^{\circ}$. Tổng số đo các góc ngoài đỉnh B, C, D bằng:
- A. 1800
-
B. 2600
- C. 2800
- D. 2700