Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác (P2)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 hình học chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Một đa giác có số đường chéo bằng số cạnh của đa giác thì đa giác có số cạnh là?

  • A. 5.   
  • B. 6.
  • C. 4.   
  • D. 7.

Câu 2: Cho diện tích hình thoi MNPQ bằng 30 $cm^{2}$, tính diện tích tứ giác ABCD.

  • A. 60 $cm^{2}$                         
  • B. 25 $cm^{2}$                   
  • C. 20 $cm^{2}$             
  • D. 15 $cm^{2}$

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết BC = 5 cm; AC = 3cm. Diện tích tam giác ABC là:

  • A. 15 $cm^{2}$
  • B. 5 $cm^{2}$
  • C. 6 $cm^{2}$
  • D. 7,5 $cm^{2}$

Câu 4: Tam giác ABC có hai trung tuyến AM và BN  vuông góc với nhau. Hãy tính diện tích tam giác đó theo hai cạnh AM và BN

  • A. SABC = AM. BN
  • B. $SABC = \frac{3}{2}AM.BN$        
  • C. $SABC = \frac{1}{2}AM.BN$
  • D. $SABC = \frac{2}{3}AM.BN$

Câu 5: Một đa giác đều có tổng số đo tất cả các góc ngoài và một góc trong của đa giác là $480^{\circ}$. Hỏi đa giác đều đó có mấy cạnh? 

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 3

Câu 6: Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến. Biết diện tích của ΔABC bằng 60 $cm^{2}$. Diện tích của tam giác AMC là:

  • A. $S_{AMC} = 30 cm^{2} $
  • B. $S_{AMC} = 120 cm^{2} $
  • C. $S_{AMC} = 15 cm^{2} $
  • D. $S_{AMC} = 40 cm^{2} $

Câu 7: Một hình chữ nhật có diện tích là 24 $cm^{2}$, chiều dài là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là

  • A. 11 cm.
  • B. 20 cm.
  • C. 22 cm.
  • D. 16 cm.

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông ABMN, ACDE, BCHK.

Chọn câu đúng.

  • A. $S_{ABMN} = S_{DCHK} + S_{ABMN}$ 
  • B. $S_{ACDE} = S_{DCHK} + S_{ABMN}$
  • C. $S_{DCHK} = S_{ACDE} − S_{ABMN}$ 
  • D. $S_{DCHK} = S_{ACDE} + S_{ABMN}$

Câu 9: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 12cm, 5cm, 13cm. Diện tích tam giác đó là

  • A. 60 $cm^{2}$                           
  • B. 30 $cm^{2}$    
  • C. 45 $cm^{2}$    
  • D. 32,5 $cm^{2}$    

Câu 10: Số đo mỗi góc trong và ngoài của đa giác đều 8 cạnh lần lượt là:

  • A. $35^{\circ}; 145^{\circ}$
  • B. $130^{\circ}; 50^{\circ}$
  • C. $135^{\circ}; 45^{\circ}$
  • D. $125^{\circ}; 55^{\circ}$

Câu 11: Cho tứ giác ABCD có đường chéo AC vuông góc với BD, diện tích của ABCD là 25 $cm^{2}$; BD = 5cm. Độ

dài đường chéo AC là:

  • A. 10 cm                              
  • B. 5 cm                            
  • C. 15 cm                           
  • D. 12, 5 cm

Câu 12: Cho hình vẽ dưới đây với ABCD là hình chữ nhật, MNCB là hình bình hành. Chọn khẳng định đúng.

  • A. $S_{ABCD} < S_{BCNM}$                            
  • B. $S_{ABCD} > S_{BCNM}$                      
  • C. $S_{ABCD} = S_{BCNM}$                 
  • D. $S_{ABCD} = 2.S_{BCNM}$ 

Câu 13: Trong các hình thoi có chu vi bằng nhau, hình nào có diện tích lớn nhất? 

  • A. Hình vuông
  • B. Hình bình hành
  • C. Hình chữ nhật
  • D. Hình thoi bất kỳ 

Câu 14: Cho tam giác ABC trung tuyến AM, chiều cao AH. Chọn câu đúng

  • A. $S_{ABM} = S_{ACM} = S_{ABC}$
  • B. $S_{ABM} = S_{ACM} = \frac{1}{2}S_{ABC}$
  • C. $S_{ABM} = S_{ABC} = \frac{1}{2}S_{ACM}$
  • D. $S_{ABM} = \frac{1}{2}S_{ACM} = \frac{1}{2}S_{ABC}$

Câu 15: Cho tam giác ABC có diện tích 12 $cm^{2}$. Gọi N là trung điểm của BC, M trên AC sao cho $AM = \frac{1}{3}AC$, AN cắt BM tại O. Tính diện tích tam giác AOM

  • A. 4 $cm^{2}$      
  • B. 3 $cm^{2}$    
  • C. 2 $cm^{2}$    
  • D. 1 $cm^{2}$

Câu 16:  Hình thang có độ dài đáy lần lượt là $2\sqrt{2}$ cm, 3cm và chiều cao là $3\sqrt{2}$ cm. Diện tích của hình thang là ?

  •    A. 2(2 + $\sqrt{2}$)cm2.
  •    B. 3(2 + $\frac{3}{2}\sqrt{2}$)cm2.
  •    C. 3(3 + $\sqrt{2}$)cm2.
  •    D. 3( 2 + $\frac{\sqrt{2}}{2}$)cm2

Câu 17: Cho tam giác ABC, $\widehat{A} = 90^{\circ}$, AB = 6cm, AC = 8cm. Hạ AH⊥BC, qua H kẻ HE⊥AB, HF⊥AC với E ∈ AB; F ∈ AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HB và HC. Tính diện tích tứ giác MNFE.

  • A. 18 $cm^{2}$
  • B. 6 $cm^{2}$
  • C. 12 $cm^{2}$
  • D. 24 $cm^{2}$

Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AB lấy M . Tìm vị trí của M để $S_{MBC} = \frac{1}{4}S_{ABCD}$

  • A. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho $AM = \frac{1}{2}MB$
  • B. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho $AM = \frac{3}{4}MB$
  • C. M là trung điểm đoạn AB.
  • D. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho $AM = \frac{1}{4}MB$

Câu 19: Cho hình thang vuông ABCD ($\widehat{A} = \widehat{D} = 90^{\circ}$), trong đó có $\widehat{D} = 45^{\circ}$, AB = 2cm, CD = 4cm. Diện tích của hình thang vuông ABCD là

  • A. 3 $cm^{2}$
  • B. 8 $cm^{2}$
  • C. 4 $cm^{2}$
  • D. 6 $cm^{2}$

Câu 20: Cho Δ ABC vuông tại A, có đáy BC = 5cm và AB = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?

  • A. 12 $cm^{2}$
  • B. 10 cm
  • C. 6 $cm^{2}$
  • D. 3 $cm^{2}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.