Câu 1: Một đa giác có số đường chéo bằng số cạnh của đa giác thì đa giác có số cạnh là?
-
A. 5.
- B. 6.
- C. 4.
- D. 7.
Câu 2: Cho diện tích hình thoi MNPQ bằng 30 $cm^{2}$, tính diện tích tứ giác ABCD.
- A. 60 $cm^{2}$
- B. 25 $cm^{2}$
- C. 20 $cm^{2}$
-
D. 15 $cm^{2}$
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A , biết BC = 5 cm; AC = 3cm. Diện tích tam giác ABC là:
- A. 15 $cm^{2}$
- B. 5 $cm^{2}$
-
C. 6 $cm^{2}$
- D. 7,5 $cm^{2}$
Câu 4: Tam giác ABC có hai trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau. Hãy tính diện tích tam giác đó theo hai cạnh AM và BN
- A. SABC = AM. BN
- B. $SABC = \frac{3}{2}AM.BN$
- C. $SABC = \frac{1}{2}AM.BN$
-
D. $SABC = \frac{2}{3}AM.BN$
Câu 5: Một đa giác đều có tổng số đo tất cả các góc ngoài và một góc trong của đa giác là $480^{\circ}$. Hỏi đa giác đều đó có mấy cạnh?
- A. 5
- B. 4
-
C. 6
- D. 3
Câu 6: Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến. Biết diện tích của ΔABC bằng 60 $cm^{2}$. Diện tích của tam giác AMC là:
-
A. $S_{AMC} = 30 cm^{2} $
- B. $S_{AMC} = 120 cm^{2} $
- C. $S_{AMC} = 15 cm^{2} $
- D. $S_{AMC} = 40 cm^{2} $
Câu 7: Một hình chữ nhật có diện tích là 24 $cm^{2}$, chiều dài là 8cm. Chu vi hình chữ nhật đó là
- A. 11 cm.
- B. 20 cm.
-
C. 22 cm.
- D. 16 cm.
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Dựng về phía ngoài tam giác các hình vuông ABMN, ACDE, BCHK.
Chọn câu đúng.
- A. $S_{ABMN} = S_{DCHK} + S_{ABMN}$
- B. $S_{ACDE} = S_{DCHK} + S_{ABMN}$
- C. $S_{DCHK} = S_{ACDE} − S_{ABMN}$
-
D. $S_{DCHK} = S_{ACDE} + S_{ABMN}$
Câu 9: Một tam giác có độ dài ba cạnh là 12cm, 5cm, 13cm. Diện tích tam giác đó là
- A. 60 $cm^{2}$
-
B. 30 $cm^{2}$
- C. 45 $cm^{2}$
- D. 32,5 $cm^{2}$
Câu 10: Số đo mỗi góc trong và ngoài của đa giác đều 8 cạnh lần lượt là:
- A. $35^{\circ}; 145^{\circ}$
- B. $130^{\circ}; 50^{\circ}$
-
C. $135^{\circ}; 45^{\circ}$
- D. $125^{\circ}; 55^{\circ}$
Câu 11: Cho tứ giác ABCD có đường chéo AC vuông góc với BD, diện tích của ABCD là 25 $cm^{2}$; BD = 5cm. Độ
dài đường chéo AC là:
-
A. 10 cm
- B. 5 cm
- C. 15 cm
- D. 12, 5 cm
Câu 12: Cho hình vẽ dưới đây với ABCD là hình chữ nhật, MNCB là hình bình hành. Chọn khẳng định đúng.
- A. $S_{ABCD} < S_{BCNM}$
- B. $S_{ABCD} > S_{BCNM}$
-
C. $S_{ABCD} = S_{BCNM}$
- D. $S_{ABCD} = 2.S_{BCNM}$
Câu 13: Trong các hình thoi có chu vi bằng nhau, hình nào có diện tích lớn nhất?
-
A. Hình vuông
- B. Hình bình hành
- C. Hình chữ nhật
- D. Hình thoi bất kỳ
Câu 14: Cho tam giác ABC trung tuyến AM, chiều cao AH. Chọn câu đúng
- A. $S_{ABM} = S_{ACM} = S_{ABC}$
-
B. $S_{ABM} = S_{ACM} = \frac{1}{2}S_{ABC}$
- C. $S_{ABM} = S_{ABC} = \frac{1}{2}S_{ACM}$
- D. $S_{ABM} = \frac{1}{2}S_{ACM} = \frac{1}{2}S_{ABC}$
Câu 15: Cho tam giác ABC có diện tích 12 $cm^{2}$. Gọi N là trung điểm của BC, M trên AC sao cho $AM = \frac{1}{3}AC$, AN cắt BM tại O. Tính diện tích tam giác AOM
- A. 4 $cm^{2}$
- B. 3 $cm^{2}$
- C. 2 $cm^{2}$
-
D. 1 $cm^{2}$
Câu 16: Hình thang có độ dài đáy lần lượt là $2\sqrt{2}$ cm, 3cm và chiều cao là $3\sqrt{2}$ cm. Diện tích của hình thang là ?
- A. 2(2 + $\sqrt{2}$)cm2.
-
B. 3(2 + $\frac{3}{2}\sqrt{2}$)cm2.
- C. 3(3 + $\sqrt{2}$)cm2.
- D. 3( 2 + $\frac{\sqrt{2}}{2}$)cm2
Câu 17: Cho tam giác ABC, $\widehat{A} = 90^{\circ}$, AB = 6cm, AC = 8cm. Hạ AH⊥BC, qua H kẻ HE⊥AB, HF⊥AC với E ∈ AB; F ∈ AC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của HB và HC. Tính diện tích tứ giác MNFE.
- A. 18 $cm^{2}$
- B. 6 $cm^{2}$
-
C. 12 $cm^{2}$
- D. 24 $cm^{2}$
Câu 18: Cho hình chữ nhật ABCD. Trên cạnh AB lấy M . Tìm vị trí của M để $S_{MBC} = \frac{1}{4}S_{ABCD}$
- A. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho $AM = \frac{1}{2}MB$
- B. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho $AM = \frac{3}{4}MB$
-
C. M là trung điểm đoạn AB.
- D. M là điểm thuộc đoạn AB sao cho $AM = \frac{1}{4}MB$
Câu 19: Cho hình thang vuông ABCD ($\widehat{A} = \widehat{D} = 90^{\circ}$), trong đó có $\widehat{D} = 45^{\circ}$, AB = 2cm, CD = 4cm. Diện tích của hình thang vuông ABCD là
- A. 3 $cm^{2}$
- B. 8 $cm^{2}$
- C. 4 $cm^{2}$
-
D. 6 $cm^{2}$
Câu 20: Cho Δ ABC vuông tại A, có đáy BC = 5cm và AB = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?
- A. 12 $cm^{2}$
- B. 10 cm
-
C. 6 $cm^{2}$
- D. 3 $cm^{2}$