Trắc nghiệm Đại số 8 bài 1: Phân thức đại số (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm bài 1: Phân thức đại số Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Phân thức $\frac{A}{B}$ xác định khi?

  • A. B ≠ 0
  • B. B ≥ 0
  • C. B ≤ 0
  • D. A = 0

Câu 2: Với x ≠ y, hãy viết phân thức $\frac{2}{xy^{3}}$ dưới dạng phân thức có mẫu là $x^{5}y^{2}(x-y)$

  • A. $\frac{2x^{5}y^{2}-2x^{4}y^{3}}{x^{5}y^{2}(x-y)}$
  • B. $\frac{2x^{5}y^{2}-x^{4}y^{3}}{x^{5}y^{2}(x-y)}$
  • C. $\frac{2(x-y)}{x^{5}y^{2}(x-y)}$
  • D. $\frac{2(x^{2}y-xy^{2})}{x^{5}y^{2}(x-y)}$

Câu 3: Phân thức $\frac{x^{2} +1}{2x}$ có giá trị bằng 1 khi x bằng?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. -1

Câu 4: Cho B = $\frac{x^{4}-17x^{2}+16}{x^{4}-4x^{2}}$. Có bao nhiêu giá trị của x để B = 0.

  • A. 2
  • B. 3
  • C. 1
  • D. 4

Câu 5: Cho $4a^{2} + b^{2} = 5ab$ và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức: M = $\frac{ab}{4a^{2}-b^{2}}$

  • A. $\frac{1}{9}$
  • B. $\frac{1}{3}$
  • C. 3
  • D. 9

Câu 6: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức $\frac{A}{B}$ và $\frac{A}{B}$ bằng nhau khi?

  • A. A. B = C. D   
  • B. A. C = B. D
  • C. A. D = B. C   
  • D. A. C < B. D

Câu 7: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức $\frac{2x^{3}y^{2}}{5}$?

  • A. $\frac{14x^{3}y^{4}}{35xy}$ (x, y ≠ 0)
  • B.$\frac{14x^{4}y^{4}}{35xy}$ (x, y ≠ 0)
  • C. $\frac{14x^{4}y^{3}}{35}$
  • D.$\frac{14x^{4}y^{3}}{35xy}$ (x, y ≠ 0)

Câu 8: Cho ad = bc (cd ≠ 0; $c^{2}$ ≠ 3$d^{2}$). Khi đó $\frac{a^{2}-3b^{2}}{c^{2}-3d^{2}}$ bằng?

  • A. $\frac{ab^{2}}{cd^{2}}$
  • B. $\frac{ad}{bc}$
  • C. $\frac{ab}{cd}$
  • D. $\frac{cd}{ab}$

Câu 9: Để phân thức $\frac{x-1}{(x+1)(x-3}$ có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?

  • A. x ≠ -1 và x ≠ -3
  • B. x = 3
  • C. x ≠ -1 và x ≠ 3
  • D. x ≠ -1

Câu 10: Cho a > b > 0. Chọn câu đúng?

  • A. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2} -b^{2}}=\frac{(a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$
  • B. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2} -b^{2}}>2\frac{(a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$
  • C. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2} -b^{2}}>3\frac{(a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$
  • D. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2} -b^{2}}<\frac{(a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$

Câu 11: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức C biết $\frac{x^{2}+x-6}{(x^{2}-2x)(x+2)}=\frac{x+3}{C}$?

  • A. $C = x + 2 $      
  • B. $C = x^{2} + 2$
  • C. $C = x(x + 2) $  
  • D. $C = x(x - 2)$

Câu 12: Với điều kiện nào của x thì phân thức $\frac{x-1}{x-2}$ có nghĩa?

  • A. x ≤ 2
  • B. x ≠ 1
  • C. x = 2
  • D. x ≠ 2

Câu 13: Giá trị của x để phân thức $\frac{9-4x}{-3}$ > 0 là?

  • A. x > -$\frac{9}{4}$
  • B. x < $\frac{9}{4}$
  • C. x > $\frac{9}{4}$
  • D. x < -$\frac{9}{4}$

Câu 14: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức $\frac{x^{2} -9}{11}$ có giá trị bằng 0?

  • A. 0
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 1

Câu 15: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A biết $\frac{5x^{2}-13x+6}{A}=\frac{5x-3}{2x+5}$?

  • A. A = 42x^{2} + x + 10$
  • B. A = $2x^{2} + x - 10$
  • C. A = $2x^{2} - x - 10$
  • D. A = $x^{2} + x - 10$

Câu 16: Phân thức $\frac{5x - 1}{x^{2} -4}$ xác định khi?

  • A. x ≠ 2             
  • B. x ≠ 2 và x ≠ -2
  • C. x = 2             
  • D. x ≠ -2

Câu 17: Với điều kiện nào thì hai phân thức $\frac{2-2x}{x^{3}-1}$ và $\frac{2x+2}{x^{2}+x+1}$ bằng nhau?

  • A. x = 2
  • B. x ≠ 1
  • C. x = -2
  • D. x = -1

Câu 18: Tìm đa thức P thỏa mãn $\frac{5(y-x)^{2}}{5x^{2}-5xy}=\frac{x-y}{P}$ (với điều kiện các phân thức có nghĩa)?

  • A. P = x + y
  • B. P = 5(x - y)
  • C. P = 5(y - x)
  • D. P = x

Câu 19: Giá trị của x để phân thức $\frac{2x-5}{3}$ < 0 là?

  • A. x > $\frac{5}{2}$
  • B. x < $\frac{5}{2}$
  • C. x < $\frac{-5}{2}$
  • D. x > 5

Câu 20: Chọn câu sai.

  • A. $\frac{5x+5}{5x}=\frac{x+1}{x}$
  • B.$\frac{x^{2}-9}{x+3}=x-3$
  • C. $\frac{x+3}{x^{2}-9}=\frac{1}{x-3}$
  • D. $\frac{5x+5}{5x}=5$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.