Câu 1: Phân thức $\frac{A}{B}$ xác định khi?
-
A. B ≠ 0
- B. B ≥ 0
- C. B ≤ 0
- D. A = 0
Câu 2: Với x ≠ y, hãy viết phân thức $\frac{2}{xy^{3}}$ dưới dạng phân thức có mẫu là $x^{5}y^{2}(x-y)$
-
A. $\frac{2x^{5}y^{2}-2x^{4}y^{3}}{x^{5}y^{2}(x-y)}$
- B. $\frac{2x^{5}y^{2}-x^{4}y^{3}}{x^{5}y^{2}(x-y)}$
- C. $\frac{2(x-y)}{x^{5}y^{2}(x-y)}$
- D. $\frac{2(x^{2}y-xy^{2})}{x^{5}y^{2}(x-y)}$
Câu 3: Phân thức $\frac{x^{2} +1}{2x}$ có giá trị bằng 1 khi x bằng?
-
A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. -1
Câu 4: Cho B = $\frac{x^{4}-17x^{2}+16}{x^{4}-4x^{2}}$. Có bao nhiêu giá trị của x để B = 0.
- A. 2
- B. 3
- C. 1
-
D. 4
Câu 5: Cho $4a^{2} + b^{2} = 5ab$ và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức: M = $\frac{ab}{4a^{2}-b^{2}}$
- A. $\frac{1}{9}$
-
B. $\frac{1}{3}$
- C. 3
- D. 9
Câu 6: Với B ≠ 0, D ≠ 0, hai phân thức $\frac{A}{B}$ và $\frac{A}{B}$ bằng nhau khi?
- A. A. B = C. D
- B. A. C = B. D
-
C. A. D = B. C
- D. A. C < B. D
Câu 7: Phân thức nào dưới đây bằng với phân thức $\frac{2x^{3}y^{2}}{5}$?
- A. $\frac{14x^{3}y^{4}}{35xy}$ (x, y ≠ 0)
- B.$\frac{14x^{4}y^{4}}{35xy}$ (x, y ≠ 0)
- C. $\frac{14x^{4}y^{3}}{35}$
-
D.$\frac{14x^{4}y^{3}}{35xy}$ (x, y ≠ 0)
Câu 8: Cho ad = bc (cd ≠ 0; $c^{2}$ ≠ 3$d^{2}$). Khi đó $\frac{a^{2}-3b^{2}}{c^{2}-3d^{2}}$ bằng?
- A. $\frac{ab^{2}}{cd^{2}}$
- B. $\frac{ad}{bc}$
-
C. $\frac{ab}{cd}$
- D. $\frac{cd}{ab}$
Câu 9: Để phân thức $\frac{x-1}{(x+1)(x-3}$ có nghĩa thì x thỏa mãn điều kiện nào?
- A. x ≠ -1 và x ≠ -3
- B. x = 3
-
C. x ≠ -1 và x ≠ 3
- D. x ≠ -1
Câu 10: Cho a > b > 0. Chọn câu đúng?
- A. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2} -b^{2}}=\frac{(a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$
- B. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2} -b^{2}}>2\frac{(a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$
- C. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2} -b^{2}}>3\frac{(a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$
-
D. $\frac{(a+b)^{2}}{a^{2} -b^{2}}<\frac{(a^{2}+b^{2}}{(a-b)^{2}}$
Câu 11: Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức C biết $\frac{x^{2}+x-6}{(x^{2}-2x)(x+2)}=\frac{x+3}{C}$?
- A. $C = x + 2 $
- B. $C = x^{2} + 2$
-
C. $C = x(x + 2) $
- D. $C = x(x - 2)$
Câu 12: Với điều kiện nào của x thì phân thức $\frac{x-1}{x-2}$ có nghĩa?
- A. x ≤ 2
- B. x ≠ 1
- C. x = 2
-
D. x ≠ 2
Câu 13: Giá trị của x để phân thức $\frac{9-4x}{-3}$ > 0 là?
- A. x > -$\frac{9}{4}$
- B. x < $\frac{9}{4}$
-
C. x > $\frac{9}{4}$
- D. x < -$\frac{9}{4}$
Câu 14: Có bao nhiêu giá trị của x để phân thức $\frac{x^{2} -9}{11}$ có giá trị bằng 0?
- A. 0
-
B. 2
- C. 3
- D. 1
Câu 15: Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A biết $\frac{5x^{2}-13x+6}{A}=\frac{5x-3}{2x+5}$?
- A. A = 42x^{2} + x + 10$
-
B. A = $2x^{2} + x - 10$
- C. A = $2x^{2} - x - 10$
- D. A = $x^{2} + x - 10$
Câu 16: Phân thức $\frac{5x - 1}{x^{2} -4}$ xác định khi?
- A. x ≠ 2
-
B. x ≠ 2 và x ≠ -2
- C. x = 2
- D. x ≠ -2
Câu 17: Với điều kiện nào thì hai phân thức $\frac{2-2x}{x^{3}-1}$ và $\frac{2x+2}{x^{2}+x+1}$ bằng nhau?
- A. x = 2
- B. x ≠ 1
-
C. x = -2
- D. x = -1
Câu 18: Tìm đa thức P thỏa mãn $\frac{5(y-x)^{2}}{5x^{2}-5xy}=\frac{x-y}{P}$ (với điều kiện các phân thức có nghĩa)?
- A. P = x + y
- B. P = 5(x - y)
- C. P = 5(y - x)
-
D. P = x
Câu 19: Giá trị của x để phân thức $\frac{2x-5}{3}$ < 0 là?
- A. x > $\frac{5}{2}$
-
B. x < $\frac{5}{2}$
- C. x < $\frac{-5}{2}$
- D. x > 5
Câu 20: Chọn câu sai.
- A. $\frac{5x+5}{5x}=\frac{x+1}{x}$
- B.$\frac{x^{2}-9}{x+3}=x-3$
- C. $\frac{x+3}{x^{2}-9}=\frac{1}{x-3}$
-
D. $\frac{5x+5}{5x}=5$