Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 7 + 8 + 9: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: Hình chóp đều và hình chóp cụt đều Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Hình chóp đều có chiều cao h, thể tích V. Diện tích đáy S bằng:

  • A. S = $\frac{h}{V}$
  • B. S = $\frac{V}{h}$
  • C. S = $\frac{3V}{h}$
  • D. S = $\frac{3h}{V}$

Câu 2: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 35cm, cạnh đáy 24cm. Tính độ dài trung đoạn

  • A. 37cm
  • B. 73cm
  • C. 27cm
  • D. 57cm

Câu 3: Hình chóp tứ giác đều có mặt bên là hình gì?

  • A. Tam giác cân
  • B. Tam giác đều
  • C. Tam giác vuông
  • D. Tam giác vuông cân

Câu 4: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10cm, cạnh đáy 48cm. Tính độ dài trung đoạn

  • A. 37cm
  • B. 12cm
  • C. 40cm
  • D. 26cm

Câu 5: Hình chóp đều có chiều cao h, diện tích đáy S. Khi đó, thể tích V của hình chóp đều bằng

  • A. S = 3S.h
  • B. V = S.h
  • C. V = $\frac{1}{3}$.S.h
  • D. V = $\frac{1}{2}$.S.h

Câu 6: Một hình chóp tứ giác đều có thể tích bằng 200cm$^{3}$, chiều cao bằng 12cm. Tính độ dài cạnh bên.

  • A. 12cm
  • B. 13cm
  • C. 11cm
  • D. 16cm

Câu 7: Hình chóp ngũ giác đều có bao nhiêu mặt?

  • A. 5
  • B. 4
  • C. 6
  • D. 7

Câu 8: Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều  có các cạnh đáy  bằng 6cm và 8cm, chiều cao của mặt bên bằng 5cm.

  • A. 120cm$^{2}$
  • B. 70cm$^{2}$
  • C. 150cm$^{2}$
  • D. 140cm$^{2}$

Câu 9: Một hình chóp có thể tích bằng 64cm$^{3}$, chiều cao bằng 12cm. Tính độ dài cạnh đáy.

  • A. 16cm
  • B. 8cm
  • C. 4cm
  • D. 10cm

Câu 10: Diện tích xung quanh của hình chóp đều bằng

  • A. Tích nửa chu vi đáy và đường cao của hình chóp
  • B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
  • C. Tích chu vi đáy và trung đoạn
  • D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn

Câu 11: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 35cm, cạnh đáy 24cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.

  • A. 3352cm$^{2}$
  • B. 2253cm$^{2}$
  • C. 2532cm$^{2}$
  • D. 2352cm$^{2}$

Câu 12: Hình chóp tam giác đều có mặt bên là hình gì?

  • A. Tam giác cân
  • B. Tam giác đều
  • C. Tam giác vuông
  • D. Tam giác vuông cân

Câu 13: Tính diện tích xung quanh của hình chóp cụt tứ giác đều  có các cạnh đáy  bằng 10cm và 15cm, chiều cao của mặt bên bằng 12cm.

  • A. 300cm$^{2}$
  • B. 1200cm$^{2}$
  • C. 150cm$^{2}$
  • D. 600cm$^{2}$

Câu 14: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 6cm, cạnh đáy 4cm là

  • A. 32cm$^{3}$
  • B. 24cm$^{3}$
  • C. 144cm$^{3}$
  • D. 96cm$^{3}$

Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SH = 6cm, cạnh đáy bằng 6cm. Lấy điểm H’ Є SH sao cho SH’ = $\frac{2}{3}$SH. Một mặt phẳng đi qua H’ và song song với đáy và cắt mặt bên của hình chóp tạo thành hình chóp nhỏ S.A’B’C’D’ và hình chóp cụt ABCD.A’B’C’D’. Tính thể tích của hình chóp cụt ABCD.A’B’C’D’.

  • A. 16cm$^{3}$
  • B. 50cm$^{3}$
  • C. 64cm$^{3}$
  • D. $\frac{152}{3}$ cm$^{3}$

Câu 16: Một hình chóp tứ giác đều có chiều cao 10cm, cạnh đáy 48cm. Tính diện tích toàn phần của hình chóp tứ giác đều.

  • A. 3264cm$^{2}$
  • B. 2304cm$^{2}$
  • C. 2364cm$^{2}$
  • D. 3246cm$^{2}$

Câu 17: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, HC = 3$\sqrt{3}$ cm. Tính diện tích xung quanh hình chóp (làm tròn đến một chữ số thập phân)

  • A. 105(cm$\sqrt{2}$)
  • B. 105,2(cm$\sqrt{2}$)
  • C. 210,4(cm$\sqrt{2}$)
  • D. 108(cm$\sqrt{2}$)

Câu 18: Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu mặt?

  • A. 4
  • B. 5
  • C. 6
  • D. 7

Câu 19: Thể tích của hình chóp tứ giác đều có chiều cao 9cm, cạnh đáy 5cm là

  • A. 75cm$^{3}$
  • B. 225cm$^{3}$
  • C. 180cm$^{3}$
  • D. 60cm$^{3}$

Câu 20: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, HC = 2$\sqrt{3}$. Tính diện tích xung quanh hình chóp

  • A. 18$\sqrt{2}$ (cm$^{2}$)
  • B. 9$\sqrt{2}$ (cm$^{2}$)
  • C. 27$\sqrt{2}$ (cm$^{2}$)
  • D. 27 (cm$^{2}$)

Câu 21: Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng 6cm. Thể tích hình chóp gần nhất với số nào dưới đây?

  • A. 51cm$^{3}$
  • B. 25cm$^{3}$
  • C. 755cm$^{3}$
  • D. 65cm$^{3}$

Câu 22: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, HC = $2\sqrt{3}$. Tính AB.

  • A. 2cm
  • B. 3cm
  • C. 6cm 
  • D. 12cm

Câu 23: Diện tích xung quanh hình chóp đều được tính theo công thức:

  • A. Tích nửa diện tích đáy và chiều cao
  • B. Tích nửa chu vi đáy và trung đoạn
  • C. Tích chu vi đáy và chiều cao
  • D. Tổng chu vi đáy và trung đoạn

Câu 24: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các mặt là các tam giác đều. Gọi SH là đường cao của hình chóp, HC = 3$\sqrt{3}$. Độ dài cạnh hình chóp là:

  • A. 9cm
  • B. 3cm
  • C. 6cm
  • D. 12cm

Câu 25: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SH = 6cm, cạnh đáy bằng 4cm. Một mặt phẳng đi qua trung d diểm H’ của SH và song song với đáy và cắt mặt bên của hình chóp tạo thành hình chóp nhỏ S.A’B’C’D’ và hình chóp cụt. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.

  • A. 32cm$^{3}$
  • B. 31cm$^{3}$
  • C. 16cm$^{3}$
  • D. 64cm$^{3}$

Câu 26: Tính thể tích của hình chóp tam ggiacs đều có tất cả các cạnh đều bằng 6cm (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).

  • A. 24,64cm$^{3}$
  • B. 25,46cm$^{3}$
  • C. 26,46cm$^{3}$
  • D. 26,64cm$^{3}$

Câu 27: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SH = 6cm, cạnh đáy bằng 4cm. Một mặt phẳng đi qua trung d diểm H’ của SH và song song với đáy và cắt mặt bên của hình chóp tạo thành hình chóp nhỏ S.A’B’C’D’ và hình chóp cụt. Tính thể tích của hình chóp cụt ABCD.A’B’C’D’.

  • A. 16cm$^{3}$
  • B. 28cm$^{3}$
  • C. 30cm$^{3}$
  • D. 4cm$^{3}$

Câu 28: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có đường cao SH = 6cm, cạnh đáy bằng 6cm. Lấy điểm H’ Є SH sao cho SH’ = $\frac{2}{3}$SH. Một mặt phẳng đi qua H’ và song song với đáy và cắt mặt bên của hình chóp tạo thành hình chóp nhỏ S.A’B’C’D’ và hình chóp cụt ABCD.A’B’C’D’. Tính thể tích của hình chóp S.ABCD.

  • A. 32cm$^{3}$
  • B. 72cm$^{3}$
  • C. 16cm$^{3}$
  • D. 64cm$^{3}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.