- Ôn tập lý thuyết
- Hướng dẫn giải bài tập sgk
A. LÝ THUYẾT
1. Phương pháp chung
- Có ba phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học là đặt nhân tử chung, dùng hằng đẳng thức và nhóm hạng tử. Khi không thể phân tích đa thức thành nhân tử bằng một trong các phương pháp trên ta cần kết hợp 2 hoặc cả 3 phương pháp trên một cách thích hợp để phân tích đa thức thành nhân tử.
2. Ví dụ minh họa
Ví dụ 1:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
5x3 + 10x2y + 5xy2
Hướng dẫn giải
5x3 + 10x2y + 5xy2 = 5x(x2 + 2xy + y2)
= 5x(x + y)2
Ví dụ 2:
Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
X2 – 2xy + y2 – 9
Hướng dẫn giải
X2 – 2xy + y2 – 9 = (x2 – 2xy + y2) – 9
= (x – y)2 - 32
= (x – y – 3)(x – y +3)
B. Bài tập & Lời giải
Câu 51 : Trang 24 - toán 8 tập 1 phần đại số
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 – 2x2 + x;
b) 2x2 + 4x + 2 – 2y2;
c) 2xy – x2 – y2 + 16.
Xem lời giải
Câu 52 : Trang 24 - toán 8 tập 1 phần đại số
Chứng minh rằng (5n + 2)2 – 4 chia hết cho 5 với mọi số nguyên n.
Xem lời giải
Câu 53 : Trang 24 - toán 8 tập 1 phần đại số
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 3x + 2;
(Gợi ý: Ta không áp dụng ngay các phương pháp đã học để phân tích nhưng nếu tách hạng tử -3x = - x – 2x thì ta có x2 – 3x + 2 = x2 – x – 2x + 2 và từ đó dễ dàng phân tích tiếp.
Cũng có thể tách 2 = - 4 + 6, khi đó ta có x2 – 3x + 2 = x2 – 4 – 3x + 6, từ đó dễ dàng phân tích tiếp)
b) x2 + x – 6;
c) x2 + 5x + 6.
Xem lời giải
Câu 54 : Trang 25 - toán 8 tập 1 phần đại số
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x3 + 2x2y + xy2 – 9x;
b) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2;
c) x4 – 2x2.
Xem lời giải
Câu 55 : Trang 25 - toán 8 tập 1 phần đại số
Tìm x, biết:
a) x3 – \(\frac{1}{4}\)x = 0;
b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0;
c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0.
Xem lời giải
Câu 55 : Trang 25 - toán 8 tập 1 phần đại số
Tính nhanh giá trị của đa thức:
a) x2 + \(\frac{1}{2}\)x+ \(\frac{1}{16}\) tại x = 49,75;
b) x2 – y2 – 2y – 1 tại x = 93 và y = 6.
Xem lời giải
Câu 57 : Trang 25 - toán 8 tập 1 phần đại số
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a) x2 – 4x + 3;
b) x2 + 5x + 4;
c) x2 – x – 6;
d) x4 + 4.
(Gợi ý câu d): Thêm và bớt 4x2 vào đa thức đã cho.
Xem lời giải
Câu 58: Trang 25 - toán 8 tập 1 phần đại số
Chứng minh rằng n3 – n chia hết cho 6 với mọi số nguyên n.