Câu 1: Cho tứ giác ABCD, trong đó Aˆ + Bˆ = 1400. Tổng Cˆ + Dˆ = ?
- A. 2200
- B. 2000
- C. 1600
- D. 1500
Câu 2: Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ A:B:C:D = 4:3:2:1. Số đo các góc theo thứ tự đó là?
- A. 1200;900;600;300.
- B. 1400;1050;700;350.
- C. 1440;1080;720;360.
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 3: Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. Tứ giác ABCD có 4 góc đều nhọn.
- B. Tứ giác ABCD có 4 góc đều tù.
- C. Tứ giác ABCD có 2 góc vuông và 2 góc tù.
- D. Tứ giác ABCD có 4 góc đều vuông.
Câu 4: Cho tứ giác ABCD có Aˆ = 650; Bˆ = 1170; Cˆ = 710. Số đo góc Dˆ = ?
- A. 1190.
- B. 1070.
- C. 630.
- D. 1260.
Câu: Cho tứ giác ABCD trong đó có Bˆ = 750; Dˆ = 1200. Khi đó Aˆ + Cˆ = ?
- A. 1900
- B. 1300
- C. 2150
- D. 1650
Câu 6: Chọn câu đúng trong các câu sau:
- A. Hình thang có ba góc tù, một góc nhọn.
- B. Hình thang có ba góc vuông, một góc nhọn.
- C. Hình thang có ba góc nhọn, một góc tù.
- D. Hình thanh có nhiều nhất hai góc nhọn và nhiều nhất hai góc tù.
Câu 7: Một hình thang có một cặp góc đối là 1250 và 750, cặp góc đối còn lại của hình thang đó là ?
- A. 1050, 550
- B. 1050, 450
- C. 1150, 550
- D. 1150, 650
Câu 8: Hình thang ABCD có Cˆ + Dˆ = 1500. Khi đó Aˆ + Bˆ = ?
- A. 2200
- B. 2100
- C. 2000
- D. 1900
Câu 9: Cho hình thang ABCD trong đó có Aˆ = 1200,Bˆ = 600,Dˆ = 1350 thì số đo của góc Cˆ = ?
- A. 550
- B. 450
- C. 500
- D. 600
Câu 10: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống
A. Hình thang cân là…………………………………..
B. Hình thang có………………. là hình thang cân .
C. Hai cạnh bên của hình thang cân…………………..
D. Hình thang cân có hai góc kề một đáy…………….
Câu 11: Điền chữ “Đ” hoặc “S” vào mỗi câu khẳng định sau:
- A. Tứ giác có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
- B. Hình thang cân có hai cạnh bên bằng nhau.
- C. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bù nhau.
- D. Hình thang cân có hai góc kề một cạnh đáy bằng nhau.
Câu 12: Cho hình thang cân ABCD (như hình vẽ) có BADˆ = 600. Số đo của BCDˆ = ?
- A. 500
- B. 600
- C. 1200
- D. 800
Câu 13: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. DE là đường trung bình của tam giác ABC.
- B. DE song song với BC.
- C. DECB là hình thang cân.
- D. DE có độ dài bằng nửa BC.
Câu 14: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC và DE = 4cm. Biết đường cao AH = 6cm. Diện tích của tam giác ABC là?
- A. S = 24( cm2 )
- B. S = 16( cm2 )
- C. S = 48( cm2 )
- D. S = 32( cm2 )
Câu 15: Chọn phát biểu đúng
- A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh bên của hình thoi.
- B. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh đối của hình thoi.
- C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai hai đáy.
- D. Một hình thang có thể có một hoặc nhiều đường trung bình.
Câu 16: Với a, b, h lần lượt là độ dài đáy lớn, đáy nhỏ và chiều cao của hình thang thì công thức diện tích của hình thang là ?
- A. S = ( a + b )h
- B. S = 1/2( a + b )h
- C. S = 1/3( a + b )h
- D. S = 1/4( a + b )h
Câu 17: Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau
- A. Đường thẳng đi qua hai đáy của hình thang là trục đối xứng của hình thang đó.
- B. Đương thẳng đi qua hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân.
- C. Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân là trục đối xứng của hình thang cân đó.
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 18: Cho đoạn thẳng AB có độ dài là 3cm và đường thẳng d, đoạn thẳng A'B' đối xứng với AB qua d, khi đó độ dài của A'B' là ?
- A. 3cm
- B. 6cm
- C. 9cm
- D. 12cm
Câu 19: Tam giác ABC đối xứng với tam giác A'B'C' qua đường thẳng d, biết chu vi của tam giác ABC là 48cm thì chu vi của tam giác A'B'C' là ?
- A. 24cm
- B. 32cm
- C. 40cm
- D. 48cm
Câu 20: Chọn phương án sai trong các phương án sau?
- A. Tứ giác có các cạnh đối song song là hình bình hành.
- B. Tứ giác có các cạnh đối bằng nhau là hình bình hành.
- C. Tứ giác có hai góc đối bằng nhau là hình bình hành.
- D. Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành.
Câu 21: Chọn phương án đúng trong các phương án sau.
- A. Hình bình hành là tứ giác có hai cạnh đối song song.
- B. Hình bình hành là tứ giác có các góc bằng nhau.
- C. Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.
- D. Hình bình hành là hình thang có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 22: Cho hình bình hành ABCD có Aˆ = 1200, các góc còn lại của hình bình hành là?
- A. Bˆ = 600, Cˆ = 1200, Dˆ = 600.
- B. Bˆ = 1100, Cˆ = 800, Dˆ = 600.
- C. Bˆ = 800, Cˆ = 1200, Dˆ = 800.
- D. Bˆ = 1200, Cˆ = 600, Dˆ = 1200.
Câu 23: Cho hình bình hành ABCD có Aˆ - Bˆ = 200. Xác định số đo góc A và B?
- A. Aˆ = 800, Bˆ = 1000
- B. Aˆ = 1000, Bˆ = 800
- C. Aˆ = 800, Bˆ = 600
- D. Aˆ = 1200, Bˆ = 1000
Câu 24: Cho hình bình hành ABCD, có I là giao điểm của AC và BD. Chọn phương án đúng trong các phương án sau
- A. AC = BD
- B. Δ ABD cân tại A.
- C. BI là đường trung tuyến của Δ ABC
- D. Aˆ + Cˆ = Bˆ + Dˆ.
Câu 25: Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau
- A. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O thuộc đoạn nói hai điểm đó.
- B. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O các đều hai điểm đó
- C. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là trung điểm của đoạn thẳng nối hai điểm đó.
- D. Hai điểm được gọi là đối xứng với nhau qua điểm O nếu O là đoạn thẳng trung trực của hai điểm đó.
Câu 26: Cho AB = 6cm, A' là điểm đối xứng với A qua B, AA' có độ dài bằng bao nhiêu ?
- A. AA' = 3cm
- B. AA' = 12cm
- C. AA' = 6cm
- D. AA' = 9cm
Câu 27: Chọn phương án sai trong các phương án sau đây
- A. Hai đoạn thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
- B. Hai góc đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
- C. Hai đường thẳng đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
- D. Hai tam giác đối xứng với nhau qua một điểm thì chúng bằng nhau.
Câu 28: Hình nào dưới đây có tâm không phải là giao điểm của hai đường chéo?
- A. Hình bình hành
- B. Hình chữ nhật
- C. Hình thoi
- D. Hình thang
Câu 29: Cho tam giác ABC và tam giác A'B'C' đối xứng với nhau qua điểm I biết AB = 4cm, AC = 8cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Hỏi độ dài cạnh B'C' của tam giác A'B'C' là?
- A. B'C' = 9cm
- B. B'C' = 8cm
- C. B'C' = 4cm
- D. B'C' = 10cm
Câu 30: Chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau?
- A. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
- B. Hình chữ nhật là tứ giác có bốn góc vuông.
- C. Hình chữ nhật là tứ giác có hai góc vuông.
- D. Các phương án trên đều không đúng.
Câu 31: Tìm câu sai trong các câu sau
- A. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
- B. Trong hình chữ nhật có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- C. Trong hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau.
- D. Trong hình chữ nhật, giao của hai đường chéo là tâm của hình chữ nhật đó
Câu 32: Các dấu hiệu nhận biết sau, dấu hiệu nào nhận biết chưa đúng?
- A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình chữ nhật.
- B. Tứ giác có ba góc vuông là hình chữ nhật.
- C. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật.
- D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật.
Câu 33: Khoanh tròn vào phương án sai
- A. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền và bằng nửa cạnh huyền.
- B. Trong tam giác, đường trung tuyến với với một cạnh và bằng nửa cạnh ấy thì tam giác đó là tam giác vuông.
- C. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh góc vuông không bằng cạnh ấy.
- D. Trong tam giác vuông, đường trung tuyến ứng với cạnh huyền thì vuông góc với cạnh huyền.
Câu 34: Trong hình chữ nhật có kích thước lần lượt là 5cm và 12cm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật là ?
- A. 17cm
- B. 13cm
- C. √ 119 cm
- D. 12cm
Câu 35 Chọn phương án đúng nhất trong các phương án sau?
- A. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
- B. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là độ dài từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến một điểm tùy ý trên đường thẳng kia.
- C. Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song là khoảng cách từ một điểm tùy ý trên đường thẳng này đến đường thẳng kia
- D. Các ba đáp án trên đều sai.
Câu 36: Chọn phương án đúng trong các phương án sau
- A. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên một đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h.
- B. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên hai đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h
- C. Các điểm cách đường thẳng b một khoảng cho trước bằng h nằm trên ba đường thẳng song song với b và cách b một khoảng bằng h
- D. Cả ba đáp án đều sai.
Câu 37: Cho hình sau trong đó các đường thẳng a,b,c,d song song với nhau. Nếu các đường thẳng a,b,c,d song song cách đều thì :
- A. EF > FG > GH
- B. EF < FG < GH
- C. EF = FG = GH
- D. Cả 3 đáp án đều sai
Câu 38: Khoanh tròn vào phương án đúng trong các phương án sau ?
- A. Hình thoi là tứ giác có bốn góc bằng nhau.
- B. Hình thoi là tứ giác có hai cạnh đối bằng nhau.
- C. Hình thoi là tứ giác có ba góc vuông.
- D. Hình thoi là tứ giác có bốn cạnh bằng nhau.
Câu 39: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai về hình thoi ?
- A. Hai đường chéo bằng nhau.
- B. Hai đường chéo vông góc và là các đường phân giác của các góc hình thoi.
- C. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- D. Hình thoi có 4 cạnh bằng nhau.
Câu 40: Hai đường chéo của hình thoi có độ dài lần lượt là 8cm và 10cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là ?
- A. 6cm.
- B. √ 41 cm.
- C. √ 164 cm.
- D. 9cm.
Câu 41: Hình thoi có độ dài các cạnh là 4cm thì chu vi của hình thoi là ?
- A. 8cm.
- B. 44cm.
- C. 16cm.
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 42: Các phương án sau, phương án nào sai?
- A. Các trung điểm của bốn cạnh hình chữ nhật là các đỉnh của một hình thoi.
- B. Các trung điểm của bốn cạnh hình thoi là bốn đỉnh của hình chữ nhật.
- C. Giao điểm của hai đường chéo của hình thoi là tâm đối xứng của hình thoi đó.
- D. Hình thoi của bốn trục đối xứng.
Câu 43: Hãy khoan tròn vào phương án đúng nhất trong các phương án sau ?
- A. Hình vuông là tứ giác có 4 góc vuông và 4 cạnh bằng nhau.
- B. Hình vuông là tứ giác có 4 góc bằng nhau.
- C. Hình vuông là tứ giác có 4 cạnh bằng nhau.
- D. Hình vuông là tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau.
Câu 44: Hãy chọn đáp án sai trong các phương án sau đây ?
- A. Trong hình vuông có hai đường chéo bằng nhau và cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.
- B. Trong hình vuông có hai đường chéo không vuông góc với nhau.
- C. Trong hình vuông thì hai đường chéo đồng thời là hai trục đối xứng của hình vuông.
- D. Trong hình vuông có hai đường chéo vuông góc với nhau và bằng nhau.
Câu 45: Trong các dấu hiệu nhận biết sau thì dấu hiệu nào không đủ điều kiện để tứ giác là hình vuông?
- A. Hình chữ nhật có hai cạnh kề bằng nhau là hình vuông.
- B. Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông gócvới nhau là hình vuông.
- C. Hình chữ nhật có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông.
- D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
Câu 46: Tìm câu nói đúng khi nói về hình vuông?
- A. Hình vuông vừa là hình chữ nhật, vừa là hình thoi.
- B. Hình thoi có một góc vuông là hình vuông.
- C. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là hình vuông.
- D. Các phương án đều đúng.
Câu 47: Một hình vuông có độ dài cạnh bằng 4cm thì độ dài đường chéo của hình vuông là ?
- A. 8cm
- B. √ 32 cm
- C. 5cm
- D. 4cm