Trắc nghiệm Hình học 8 Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Bài 7: Trường hợp đồng dạng thứ ba Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho tam giác ABC,AM là trung tuyến và có $\widehat{BAM}=\widehat{BCA}$. Chứng minh được 

  • A.$AB^{2}=2BC^{2}$
  • B.$AB^{2}=\sqrt{2}BC^{2}$
  • C.$AB^{2}=\frac{1}{2}BC^{2}$
  • D.$AB^{2}=4BC^{2}$

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng nhất. Cho tam giác ABC vuông tại A, M trên cạnh AB.Vẽ $MD \perp BC (D \in BC)$ MD cắt AC tại E

  • A.Chứng minh được rằng EM.ED=EA.EC
  • B.Chứng minh được rằng BM.BA=BD.BC
  • C.Cả a,b đều đúng 
  • D.Cả a,b đều sai 

Câu 3: Cho tam giác ABC, AB=6cm,AC=9cm, $\widehat{ABD}=\widehat{BCA}$.  AD=x.Tính x

  • A.2
  • B.3
  •  C.4
  • D.5

Câu 4: Cho hình thang ABCD (AB//CD), AB=12,5cm,CD=28,5cm,$\widehat{DAB}=\widehat{DBC}$. Vậy độ dài BD gần bằng số nào nhất:

  • A.17,5
  • B.18
  • C.18,5
  • D.19

Câu 5: Chọn câu trả lời đúng.Nếu hai tam giác ABC và DEF có $\widehat{A}=\widehat{D}$,$\widehat{C}=\widehat{E}$ thì:

  • A.$\Delta ABC \sim \Delta DEF$
  • B.$\Delta ABC \sim \Delta DFE$
  • C.$\Delta ACB \sim \Delta DFE$
  • D.$\Delta BAC \sim \Delta DFE$

Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Nếu hai tam giác DEF và SRK có $\widehat{D}=70^{\circ} ,\widehat{E}=60^{\circ},\widehat{S}=70^{\circ},\widehat{K}=50^{\circ}$ thì chứng minh được:

  • A.$\frac{DE}{SR}=\frac{DF}{SK}=\frac{EF}{RK}$
  • B.$\frac{DE}{SR}=\frac{DF}{RK}=\frac{EF}{SK}$
  • C.$\frac{DE}{SR}=\frac{DF}{SR}=\frac{EF}{RK}$
  • D.$\frac{DE}{RK}=\frac{DF}{SK}=\frac{EF}{SR}$

Câu 7: Chỉ ra câu sai. $\Delta ABC \sim \Delta A'B'C'$ cho ta:

  • A.$\widehat{A}=\widehat{A'}$
  • B.$\frac{AB}{AC}=\frac{A'B'}{A'C'}$
  • C.$\frac{S_{ABC}}{S_{A'B'C'}}=\frac{AB^{2}}{A'B'^{2}}$
  • D.$\Delta ABC =\Delta A'B'C'$

Câu 8: Chỉ ra câu sai:

  • A.$\Delta ABC=\Delta A'B'C' => \Delta ABC \sim \Delta A'B'C'$
  • B.$\widehat{A}=\widehat{A'},\widehat{B}=\widehat{B'} =>\Delta ABC \sim \Delta A'B'C'$
  • C.$\frac{AB}{A'B'}=\frac{BC}{B'C'} => \Delta ABC \sim \Delta A'B'C'$
  • D.$\Delta ABC = \Delta A'B'C' => S_{ABC}=S_{A'B'C'}$

Câu 9: Cho hình thang ABCD (AB//CD) có $\widehat{ADB}=\widehat{BCD}, AB=2cm, BC=\sqrt{5}cm$. Ta có CD=

  • A.$2\sqrt{5}$
  • B.$\sqrt{5}-2$
  • C.$\frac{\sqrt{5}}{2}$
  • D.2,5

Câu 10: Cho tứ giác ABCD, có $\widehat{A}=\widehat{C}=180^{\circ}$, AD cắt BC tại M.Chứng minh được 

  • A.MA.MD=MB.MC
  • B.$\frac{MA}{MD}=\frac{MB}{MC}$
  • C.$\frac{MA}{MD}=\frac{MB}{BC}$
  • D.MC.AD=MD.BC

Câu 11: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=36^{\circ},\widehat{B}=64^{\circ}$. Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A.Nếu $,\widehat{B}=64^{\circ}, A'B'=AB,\widehat{C}=36^{\circ}$ thì $\Delta ABC \sim \Delta A'B'C'$
  • B.Nếu $,\widehat{B}=64^{\circ}, \widehat{C}=36^{\circ}$ thì $\Delta ABC \sim \Delta A'B'C'$
  • C.Nếu $\frac{AB}{A'B'}=\frac{BC}{B'C'}$ và $\widehat{C}=36^{\circ}$ thì $\Delta ABC \sim \Delta A'B'C'$
  • D. Cả ba kết quả đêu đúng 

Câu 12: Cho tam giác ABC có $\widehat{A}=90^{\circ}, AB=2, AC=4$. Phát biểu nào sau đây là đúng:

  • A.Nếu $\Delta A'B'C'" có A'B'=6, A'C'=12; B'C'=14 thì $\Delta ABC \sim \Delta A'B'C'$
  • B.Nếu $A'B'=6; \widehat{A'}=90^{\circ}, B'C'=6\sqrt{5}$ thì $\Delta ABC \sim \Delta A'B'C'$
  • C.Nếu $B'C'=6\sqrt{5}, A'C'=16;A'B'=8$ thì $\Delta ABC \sim \Delta A'B'C'$
  • D.Nếu $A'B'=1, A'C'=2, $\widehat{B'}=100^{\circ}$ thì $\Delta ABC \sim \Delta A'B'C'$

Câu 13: Cho tam giác EFH có EF=4,5cm; EH=3cm. M là điểm trên cạnh EF sao cho $\widehat{EHM}=\widehat{EFH}$ ta có EM=

  • A.2
  • B.1,5
  • C.4
  • D.3

Câu 14: Cho hình thang ABCD(AB//CD) có $\widehat{BAD}=\widehat{CBD}$. Chứng minh được: 

  • A.$CD^{2}=AB.BD$
  • B.$BD^{2}=AB.CD$
  • C.$AB.DC=AD.BC$
  • D.$AB^{2}=BD.CD$

Câu 15: Chọn câu trả lời sai. Nếu hai tam giác MNP và QRS có $\widehat{N}=\widehat{R},\widehat{P}=\widehat{S}$ thì chứng minh được:

  • A.QS.MD=QR.MP
  • B.QS.MN=Q.MP
  • C.MP.RS=NP.QS
  • D.MN.RS=QR.MP

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.