Tiếng anh theo chủ đề: Thành phố. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt!
avenue: /ˈævənjuː/ : đại lộ
building: /ˈbɪldɪŋ/ : tòa nhà
downtown: /daʊnˈtaʊn/ : trung tâm thành phố
fountain: /ˈfaʊntɪn/ : đài phun nước
industrial zone: /ɪnˈdʌstriəl zəʊn/ : khu công nghiệp
noise: /nɔɪz/ : tiếng ồn
residential area: /rezɪˈdenʃəl ˈeəriə/ : khu dân cư
slumdog: /ˈslʌmdɒɡ/ : khu ổ chuột
telephone box: /ˈtelɪfəʊn bɒks/ : trạm điện thoại công cộng
traffic jam: /ˈtræfɪk dʒæm/ : tắc đường
Question 1: "downtown" có phiên âm như thế nào?
- A. /ˈbɪldɪŋ/
-
B. /daʊnˈtaʊn/
- C. /ˈævənjuː/
- D. /ˈslʌmdɒɡ/
Question 2: "Đài phun nước" trong Tiếng Anh là gì?
-
A. fountain
- B. avenue
- C. slumdog
- D. building
Question 3: "residential area" có nghĩa là gì?
- A. Khu ổ chuột
- B. Khu công nghiệp
- C. Tắc đường
-
D. Khu dân cư
Question 4: "noise" và "traffic jam" có nghĩa lần lượt là:
-
A. Tiếng ồn, tắc đường
- B. Tòa nhà, khu ổ chuột
- C. Tắc đường, tòa nhà
- D. Khu ổ chuột, tiếng ồn
Question 5: /ɪnˈdʌstriəl zəʊn/ là phiên âm của từ nào dưới đây:
- A. residential area
-
B. industrial zone
- C. traffic jam
- D. telephone box
Question 6: "Khu ổ chuột" và "đại lộ" trong Tiếng Anh là gì?
- A. avenue, traffic jam
- B. fountain, building
-
C. slumdog, avenue
- D. building, fountain