Tiếng anh theo chủ đề: Các loại thuốc. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt!
capsule: /ˈkæpsjuːl/ : thuốc con nhộng
inhaler: /ɪnˈheɪlər/ : ống hít
injection: /ɪnˈdʒekʃən/ : thuốc tiêm
ointment: /ˈɔɪntmənt/ : thuốc mỡ
paste: /peɪst/ : thuốc bôi
powder: /ˈpaʊdər/ : thuốc bột
solution: /səˈluːʃən/ : thuốc nước
spray: /spreɪ/ : thuốc xịt
syrup: /ˈsɪrəp/ : thuốc bổ dạng siro
tablet: /ˈtæblət/ : thuốc viên
Question 1: Từ nào dưới đây chỉ "thuốc tiêm":
- A. ointment
- B. solution
- C. spray
-
D. injection
Question 2: "solution" và "ointment" có nghĩa lần lượt là:
-
A. Thuốc nước, thuốc mỡ
- B. Thuốc nước, thuốc bôi
- C. Thuốc mỡ, thuốc con nhộng
- D. Thuốc con nhộng, thuốc bôi
Question 3: /səˈluːʃən/ là phiên âm của từ nào dưới đây:
-
A. solution
- B. syrup
- C. inhaler
- D. spray
Question 4: "paste" là loại thuốc gì?
- A. Thuốc mỡ
-
B. Thuốc bôi
- C. Thuốc bổ dạng siro
- D. Thuốc viên
Question 5: "capsule" và "tablet" có nghĩa lần lượt là:
- A. Thuốc viên, thuốc tiêm
- B. Ống hít, thuốc tiêm
-
C. Thuốc con nhộng, thuốc viên
- D. Ống hít, thuốc con nhộng
Question 6: Nghe và cho biết đây là từ gì:
- A. capsule
-
B. tablet
- C. powder
- D. paste
Question 7: Từ nào dưới đây chỉ "thuốc bột":
- A. solution
- B. inhaler
- C. ointment
-
D. powder
Question 8: "spray" và "inhaler" có nghĩa lần lượt là:
- A. Thuốc tiêm, thuốc xịt
-
B. Thuốc xịt, ống hít
- C. Ống hít, thuốc xịt
- D. Thuốc mỡ, thuốc tiêm