Tiếng anh theo chủ đề: Các con vật khi còn nhỏ. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt!
lamb: /læm/ : cừu con
calf: /kæf/ : bê
foal: /foʊl/ : ngựa con
kid: /kɪd/ : dê con
gosling: /ˈɡɑːzlɪŋ/ : ngỗng con
duckling: /ˈdʌklɪŋ/ : vịt con
chick: /tʃɪk/ : gà con
piglet: /ˈpɪɡlət/ : lợn con
kitten: /ˈkɪtn/ : mèo con
puppy: /ˈpʌpi/ : chó con
Question 1: "Mèo con" trong Tiếng Anh là gì?
- A. kid
-
B. kitty
- C. lamb
- D. chick
Question 2: "puppy" có phiên âm như thế nào?
-
A. /ˈpʌp.i/
- B. /ˈɡɑːzlɪŋ/
- C. /foʊl/
- D. /læm/
Question 3: "gosling" có nghĩa là gì?
- A. Chó con
- B. Bê
- C. Ngựa con
-
D. Ngỗng con
Question 4: /ˈdʌklɪŋ/ là phiên âm của từ nào dưới đây:
- A. chick
-
B. duckling
- C. calf
- D. kitten
Question 5: "Gà con" và "bê" trong Tiếng Anh lần lượt là:
- A. kid, puppy
- B. chick, lamb
-
C. chick, calf
- D. calf, foal
Question 6: "Ngựa con" trong Tiếng Anh là gì?
-
A. foal
- B. gosling
- C. duckling
- D. kid
Question 7: /ˈpɪɡlət/ là phiên âm của từ nào dưới đây?
- A. calf
- B. puppy
- C. lamb
-
D. piglet
Question 8: "kid" và "duckling" có nghĩa lần lượt là:
- A. Vịt con, ngựa con
-
B. Dê con, vịt con
- C. Chó con, lợn con
- D. Gà con, vịt con