Tiếng anh theo chủ đề: Mắt. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt!
beady: /ˈbiːdi/: tròn, nhỏ, và sáng
bloodshot: /ˈblʌdʃɒt/ : đỏ ngầu
bug-eyed: /ˈbʌɡaɪd/ : mắt lồi
cross-eyed: /krɑːsˈaɪd/ : mắt lác
deep-set: /diːpˈset/ : mắt sâu hoắm
doe-eyed: /ˈdəʊaɪd/ : to, tròn, và ngây thơ
hollow: /ˈhɑːloʊ/ : mắt lõm sâu
pop-eyed: /ˈpɑːpaɪd/ : mắt tròn xoe
Question 1: "Mắt lồi" trong Tiếng Anh là gì?
- A. deep-set
- B. beady
- C. pop-eyed
-
D. bug-eyed
Question 2: /ˈbiːdi/ là phiên âm của từ nào dưới đây:
- A. bloodshot
-
B. beady
- C. pop-eyed
- D. bug-eyed
Question 3: "doe-eyed" chỉ đôi mắt như thế nào?
-
A. To, tròn và ngây thơ
- B. Sâu hoắm
- C. Tròn, nhỏ và sáng
- D. Mắt lác
Question 4: "cross-eyed" có phiên âm như thế nào?
- A. /ˈblʌdʃɒt/
-
B. /krɑːsˈaɪd/
- C. /ˈpɑːpaɪd/
- D. /ˈbʌɡaɪd/
Question 5: "deep-set" và "pop-eyed" có nghĩa là gì?
- A. Sâu hoắm, đỏ ngầu
- B. Mắt lồi, mắt lác
-
C. Sâu hoắm, mắt tròn xoe
- D. Mắt lác, mắt lõm sâu
Question 6: /ˈdəʊaɪd/ là phiên âm của từ nào dưới đây:
-
A. doe-eyed
- B. cross-eyed
- C. bug-eyed
- D. pop-eyed