Học từ vựng Tiếng Anh: Chủ đề Các trường đại học ở Việt Nam - Phần 1 (Universities in Vietnam - Part 1)

Tiếng anh theo chủ đề: Các trường đại học ở Việt Nam. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt!
Foreign Trade University: Đại học Ngoại thương
National Economics University: Đại học Kinh tế Quốc dân
Academy of Finance: Học viện Tài chính
Banking Academy: Học viện Ngân hàng
Vietnam University of Commerce: Đại học Thương Mại
Hanoi Medical University: Đại học Y Hà Nội
Hanoi National University of Education: Đại học Sư phạm Hà Nội
Hanoi University of Science and Technology: Đại học Bách khoa Hà Nội
National University of Civil Engineering: Đại học Xây dựng
Vietnam National University: Đại học Quốc gia Hà Nội

Question 1: Tên Tiếng Anh của Đại học Kinh tế Quốc dân là gì?

  • A. Foreign Trade University
  • B. Vietnam University of Commerce
  • C. National Economics University
  • D. Vietnam National University

Question 2: Nghe và cho biết đây là trường đại học nào:

  • A. Hanoi National University of Education
  • B. Academy of Finance
  • C. National University of Civil Engineering
  • D. Hanoi University of Science and Technology

Question 3: Tên Tiếng Anh của Học viện Tài chính và Học viện Ngân hàng lần lượt là:

  • A. Vietnam University of Commerce, Academy of Finance
  • B. Academy of Finance, Banking Academy
  • C. Banking Academy, Academy of Finance
  • D. Banking Academy, Vietnam University of Commerce

Question 4: "Hanoi National University of Education" là tên Tiếng Anh của trường đại học nào dưới đây:

  • A. Đại học Xây dựng
  • B. Đại học Sư phạm Hà Nội
  • C. Đại học Bách khoa Hà Nội
  • D. Đại học Ngoại thương

Question 5: Nghe và cho biết đây là trường đại học nào:

  • A. Banking Academy
  • B. Hanoi University of Science and Technology
  • C. Hanoi Medical University
  • D. National University of Civil Engineering

Question 6: "Hanoi University of Science and Technology" là tên Tiếng Anh của trường đại học nào dưới đây:

  • A. Đại học Bách khoa Hà Nội
  • B. Đại học Xây dựng
  • C. Học viện Tài chính
  • D. Đại học Kinh tế Quốc dân

Question 7: Tên Tiếng Anh của Đại học Thương mại và Đại học Ngoại thương lần lượt là:

  • A. National Economics University, Vietnam National University
  • B. Foreign Trade University, National Economics University
  • C. Vietnam National University, Vietnam University of Commerce
  • D. Vietnam University of Commerce,  Foreign Trade University

Question 8: "National University of Civil Engineering" và "Hanoi Medical University" là tên Tiếng Anh của hai trường đại học nào dưới đây:

  • A. Đại học Y Hà Nội, Đại học Bách khoa Hà Nội
  • B. Đại học Bách khoa Hà Nội, Đại học Sư phạm Hà Nội
  • C. Đại học Xây dựng, Đại học Y Hà Nội
  • D. Đại học Sư phạm Hà Nội, Đại học Xây dựng
 

Xem thêm các bài Từ vựng tiếng Anh, hay khác:

Từ vựng tiếng anh chủ đề động vật

Từ vựng tiếng anh chủ đề thực vật

Từ vựng tiếng anh chủ đề con người

Từ vựng tiếng anh chủ đề gia đình

Từ vựng tiếng anh chủ đề thời trang

Từ vựng tiếng anh chủ đề thức ăn & đồ uống

Từ vựng tiếng anh chủ đề nhà ở

Từ vựng tiengs anh chủ đề giao thông

Từ vựng tiếng anh chủ đề địa điểm

Từ vựng tiếng anh chủ đề giáo dục

Từ vựng tiếng anh chủ đề sức khỏe

Từ vựng tiếng anh chủ đề sở thích

Từ vựng tiếng anh chủ đề các quốc gia

Từ vựng tiếng anh chủ đề ngày lễ

Từ vựng tiếng anh chủ đề địa lý và môi trường

Từ vựng tiếng anh chủ đề công việc

Từ vựng tiếng anh chủ đề công nghệ thông tin

Từ vựng tiếng anh chủ đề xã hội

Từ vựng tiếng anh chủ đề đo lường

Xem Thêm