Tiếng anh theo chủ đề: Các môn học. Trong mỗi từ, các bạn được học cách phiên âm, file đọc, nghĩa của từ và hình ảnh kèm theo. Cuối bài, các bạn có bài tập trắc nghiệm để ôn lại từ. Hi vọng các bạn sẽ học tốt!
maths: /mæθs/ : Toán
physics: /ˈfɪzɪks/ : Vật lý
chemistry: /ˈkemɪstri/ : Hóa học
biology: /baɪˈɒlədʒi/ : Sinh học
literature: /ˈlɪtrətʃər/ : Văn học
history: /ˈhɪstəri/ : Lịch sử
geography: /dʒiˈɒɡrəfi/ : Địa lí
foreign language: /ˈfɒrən ˈlæŋɡwɪdʒ/ : Ngoại ngữ
Question 1: Đâu là từ chỉ môn Vật lý?
- A. chemistry
- B. literature
- C. maths
-
D. physics
Question 2: "chemistry" và "geography" có nghĩa lần lượt là:
- A. Hóa học, Sinh học
- B. Văn học, Lịch sử
-
C. Hóa học, Địa lý
- D. Văn học, Địa lý
Question 3: /dʒiˈɒɡrəfi/ là phiên âm của từ nào dưới đây:
- A. chemistry
- B. biology
-
C. geography
- D. history
Question 4: Nghe và cho biết đây là từ gì:
-
A. literature
- B. history
- C. physics
- D. biology
Question 5: Từ nào dưới đây chỉ môn Sinh học:
- A. foreign language
-
B. biology
- C. maths
- D. physics
Question 6: Trong Tiếng Anh, Văn học và Toán lần lượt là:
- A. history, chemistry
- B. maths, literature
- C. literature, chemistry
-
D. literature, maths