Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 3: Tam giác đồng dạng (P2)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 hình học chương 3: Tam giác đồng dạng (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Chỉ ra câu sai?

  • A. ΔABC = ΔA'B'C => ΔABC ~ ΔA'B'C'
  • B. $\widehat{A}$ = $\widehat{A'}$, $\widehat{B}$ = $\widehat{B'}$ => ΔABC ~ ΔA'B'C'
  • C. $\frac{AB}{A'B'}$ = $\frac{BC}{B'C'}$ => ΔABC ~ ΔA'B'C'
  • D. ΔABC = ΔA'B'C' => SABC = SA'B'C'

Câu 2: Cho đoạn AC vuông góc với CE. Nối A với trung điểm D của CE và E với trung điểm B của AC, AD và EB cắt nhau tại F. Cho BC = CD = 15cm. Tính diện tích tam giác DEF theo đơn vị cm2?

  • A. 50
  • B. 50$\sqrt{2}$
  • C. 75
  • D. $\frac{15}{2}$$\sqrt{105}$

Câu 3: Cho biết $\frac{AB}{CD}$ = $\frac{5}{7}$ và đoạn thẳng AB ngắn hơn đoạn thẳng CD là 10cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, CD?

  • A. AB = 35cm, CD = 25cm
  • B. AB = 20cm, CD = 30cm
  • C. AB = 25cm, CD = 35cm
  • D. AB = 30cm, CD = 20cm

Câu 4: Cho ΔMNP ~ ΔHGK có tỉ số chu vi: $\frac{P_{MNP}}{P_{HGK}}$ = $\frac{2}{7}$ khi đó:

  • A. $\frac{HG}{MN}$ = $\frac{7}{2}$
  • B. $\frac{S_{MNP}}{S_{HGK}}$ = $\frac{2}{7}$
  • C. $\frac{S_{MNP}}{S_{HGK}}$ = $\frac{49}{4}$
  • D. $\frac{NP}{GK}$ = $\frac{5}{7}$

Câu 5: Cho hình vẽ biết DE // BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A. $\frac{AD}{AB}$ = $\frac{AE}{AC}$
  • B. AD.AE = AB.AC
  • C. $\frac{AD}{AE}$ = $\frac{DE}{BC}$
  • D. DE.AD = AB.BC

Câu 6: Cho ΔA’B’C’ ~ ΔABC. Biết SA’B’C’ = $\frac{25}{49}$SABC và hiệu 2 chu vi của 2 tam giác là 16m. Tính chu vi mỗi tam giác?

  • A. PA’B’C’ = 30m, PABC = 46m
  • B. PA’B’C’ = 56m, PABC = 40m
  • C. PA’B’C’ = 24m, PABC = 40m
  • D. PA’B’C’ = 40m, PABC = 56m

Câu 7: Cho ΔABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi I và K lần lượt là hình chiếu của H lên AB và AC. Tam giác ΔAIK đồng dạng với tam giác nào dưới đây?

  • A. ΔACB
  • B. ΔABC
  • C. ΔCAB
  • D. ΔBAC

Câu 8: Cho ΔABC và ΔXYZ đồng dạng. Đỉnh A tương ứng với đỉnh X, đỉnh B tương ứng với đỉnh Y. Biết AB = 3, BC = 4 và XY = 5. Tính YZ?

  • A. 3$\frac{1}{4}$
  • B. 6
  • C. 6$\frac{1}{4}$
  • D. 6$\frac{2}{3}$

Câu 9: Tìm y trong hình vẽ dưới đây.

  • A. 17,85
  • B. 10,75
  • C. 18,75
  • D. 15,87

Câu 10: Cho ΔABC có AB = 4cm, BC = 6cm, AC = 5cm. ΔMNP có MN = 3cm, NP = 2,5cm, PM = 2cm thì tỉ lệ $\frac{S_{MNP}}{S_{ABC}}$ bằng bao nhiêu?

  • A. $\frac{1}{3}$
  • B. $\frac{1}{4}$
  • C. $\frac{1}{8}$
  • D. 1

Câu 11: Cho ΔABC, đường phân giác góc B cắt AC tại D và cho biết AB = 10cm, BC = 15cm, AD = 6cm. Tính AC = ?

  • A. 6cm
  • B. 9cm
  • C. 12cm
  • D. 15cm

Câu 12: Tỉ số các cạnh bé nhất  của 2 tam giác đồng dạng bằng 2/5. Tính chu vi p, p’ của 2 tam giác đó, biết p’ - p = 18?

  • A. p = 12; p’ = 30
  • B. p = 30; p’ = 12
  • C. p = 30; p’ = 48
  • D. p = 48; p’ = 30

Câu 13: Chỉ ra 1 tỉ số sai nếu áp dụng định lý Talet, biết ABCD là hình bình hành:

  • A. $\frac{LC}{LB}$ = $\frac{LK}{LA}$
  • B. $\frac{IB}{IK}$ = $\frac{IA}{ID}$
  • C. $\frac{IB}{ID}$ = $\frac{IA}{IK}$
  • D. $\frac{KA}{KL}$ = $\frac{KD}{KC}$

Câu 14: Cho ΔA’B’C’ ~ ΔABC có chu vi lần lượt là 50cm và 60cm. Diện tích của ΔABC lớn hơn diện tích của ΔA’B’C’ là 33cm$^{2}$. Tính diện tích tam giác ABC.

  • A. 98cm$^{2}$
  • B. 216cm$^{2}$
  • C. 59cm$^{2}$
  • D. 108cm$^{2}$

Câu 15: Cho tam giác ABC có BC = 8cm; BH và CK (H ∈AC, K ∈ AB) là hai đường trung tuyến kẻ từ B và C. Tính độ dài đoạn HK.

  • A. HK = 2cm
  • B. HK = 4cm
  • C. HK = 6cm
  • D. HK = 8cm

Câu 16: Cho hình chữ nhật ABCD có E là trung điểm của AB. Tia DE cắt AC ở F, cắt CB ở G. Chọn câu đúng.

  • A. FD$^{2}$ = FE.FG
  • B. 2FD = FE.FG
  • C. FD.FE = FG$^{2}$
  • D. Cả A, B, C đều sai

Câu 17: ho hai tam giác MNP và QRS đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Tỷ số diện tích của 2 tam giác MNP và QRS là:

  • A. k
  • B. 1/k
  • C. k$^{2}$
  • D. 2k

Câu 18: Cho hình bình hành ABCD, điểm F nằm trên cạnh BC. Tia AF cắt BD và DC lần lượt ở E và G. Chọn câu đúng nhất.

  • A. ΔBFE ~ ΔDEA
  • B. ΔDEG ~ ΔBAE
  • C. AE$^{2}$ = GE.EF
  • D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 19: Một người đo chiều cao của cây nhờ 1 cọc chôn xuống đất, cọc cao 2,45 m và đặt xa cây 1,36m. Sau khi người ấy lùi ra xa cách cọc 0,64m thì người ấy nhìn thấy đầu cọc và đỉnh cây cùng nằm trên một đường thẳng, Hỏi cây cao bao nhiêu? Biết khoảng cách từ chân đến mắt người ấy là 1,65m.

  • A. 4,51m
  • B. 5,14m
  • C. 5,41m
  • D. 4,15m

Câu 20: Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK.

  • A. ΔKNM ~ ΔMNP ~ ΔKMP
  • B. MK$^{2}$= NK.PK
  • C. Cả A, B đều sai
  • D. Cả A, B đều đúng

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.