Câu 1: Hãy chọn câu sai. Nếu a < b thì?
- A. 4a + 1 < 4b + 5.
- B. 7 - 2a > 4 - 2b.
- C. a -b < 0.
-
D. 6 - 3a < 6 - 3b.
Câu 2: Cho -2x + 3 < -2y + 3. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?
- A. x < y
-
B. x > y
- C. x ≤ y
- D. x ≥ y
Câu 3: Hãy chọn câu đúng. Nếu a > b thì?
- A. -3a + 1 > -3b + 1
-
B. -3a < -3b
- C. 3a < 3b
- D. 3(a - 1) < 3(b - 1)
Câu 4: Cho a, b bất kì. Chọn câu đúng?
- A. $\frac{a^{2}+b^{2}}{2}$ < ab
- B. $\frac{a^{2}+b^{2}}{2}$ ≤ ab
-
C. $\frac{a^{2}+b^{2}}{2}$ ≥ ab
- D. $\frac{a^{2}+b^{2}}{2}$ > ab
Câu 5: So sánh m và m$^{2}$ với 0 < m < 1?
- A. m$^{2}$ > m
-
B. m$^{2}$ < m
- C. m$^{2}$ ≥ m
- D. m$^{2}$ ≤ m
Câu 6: Cho a ≥ b > 0. Khẳng định nào đúng?
-
A. $\frac{1}{a}$ + $\frac{1}{b}$ $\geq $ $\frac{4}{a+b}$
- B. $\frac{1}{a}$ + $\frac{1}{b}$ < $\frac{4}{a+b}$
- C. $\frac{1}{a}$ + $\frac{1}{b}$ = $\frac{4}{a+b}$
- D. $\frac{1}{a}$ + $\frac{1}{b}$ > $\frac{4}{a+b}$
Câu 7: Cho a + 1 ≤ b + 2. So sánh 2 số 2a + 2 và 2b + 4 nào dưới đây là đúng?
- A. 2a +2 > 2b + 4
- B. 2a + 2 < 2b + 4
- C. 2a + 2 ≥ 2b + 4
-
D. 2a + 2 ≤ 2b + 4
Câu 8: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?
- A. a$^{3}$ + b$^{3}$ ≤ ab$^{2}$ + a$^{2}$b
-
B. a$^{3}$ + b$^{3}$ ≥ ab$^{2}$ + a$^{2}$b
- C. ab$^{2}$ + a$^{2}$b = a$^{3}$ + b$^{3}$
- D. ab$^{2}$ + a$^{2}$b > a$^{3}$ + b$^{3}$
Câu 9: Cho a - 2 ≤ b - 1. So sánh 2 số 2a - 4 và 2b - 2 nào dưới đây là đúng?
- A. 2a - 4 > 2b - 2
- B. 2a - 4 < 2b - 2
- C. 2a - 4 ≥ 2b - 2
-
D. 2a - 4 ≤ 2b - 2
Câu 10: Cho -2018a < -2018b. Khi đó?
- A. a < b
-
B. a > b
- C. a = b
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 11: Cho a > b > 0. So sánh a3……b3, dấu cần điền vào chỗ chấm là?
-
A. >
- B. <
- C. =
- D. Không đủ dữ kiện để so sánh
Câu 12: Với mọi a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. $a^{2} + b^{2} + c^{2}$ < ab + bc + ca
-
B. $a^{2} + b^{2} + c^{2}$ ≥ ab + bc + ca
- C. $a^{2} + b^{2} + c^{2}$ ≤ ab + bc + ca
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 13: Bất đẳng thức nào sau đây đúng với mọi a > 0, b > 0?
- A. a$^{3}$ + b$^{3}$ - ab$^{2}$ - a$^{2}$b < 0
-
B. a$^{3}$ + b$^{3}$ - ab$^{2}$ - a$^{2}$b ≥ 0
- C. a$^{3}$ + b$^{3}$ - ab$^{2}$ - a$^{2}$b ≤ 0
- D. a$^{3}$ + b$^{3}$ - ab$^{2}$ - a$^{2}$b > 0
Câu 14: Cho x + y > 1. Chọn khẳng định đúng?
-
A. $x^{2}+y^{2}$ > $\frac{1}{2}$
- B. $x^{2}+y^{2}$ < $\frac{1}{2}$
- C. $x^{2}+y^{2}$ = $\frac{1}{2}$
- D. $x^{2}+y^{2}$ ≤ $\frac{1}{2}$
Câu 15: Cho x > 0; y > 0. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
(1) $\frac{1}{x}$ + $\frac{1}{y}$ ≥ $\frac{4}{x+y}$
(2) x$^{2}$ + y$^{2}$ < 0
(3) x$^{3}$ + y$^{3}$ ≥ x$^{2}$ + y$^{2}$
-
A. (1)
- B. (2)
- C. (3)
- D. (1); (2)
Câu 16: So sánh m$^{3}$ và m$^{2}$ với 0 < m < 1?
-
A. m$^{2}$ > m$^{3}$
- B. m$^{2}$ < m$^{3}$
- C. m$^{3}$ = m$^{2}$
- D. Không so sánh được
Câu 17: Cho -3x - 1 < -3y - 1. So sánh x và y. Đáp án nào sau đây là đúng?
- A. x < y
-
B. x > y
- C. x = y
- D. Không so sánh được
Câu 18: Cho a, b là các số thực dương. Chọn khẳng định đúng nhất?
- A. $\frac{(a+b)^{2}}{ab}$ < 4
-
B. $\frac{(a+b)^{2}}{ab}$ ≥ 4
- C. $\frac{(a+b)^{2}}{ab}$ = 4
- D. $\frac{(a+b)^{2}}{ab}$ > 4
Câu 19: Cho -2020a > -2020b. Khi đó?
-
A. a < b
- B. a > b
- C. a = b
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 20: Cho a > b > 0. So sánh a2 và ab; a3 và b3?
- A. $a^{2} < ab$ và $a^{3} > b^{3}$
-
B. $a^{2} > ab$ và $a^{3} > b^{3}$
- C. $a^{2} < ab$ và $a^{3} < b^{3}$
- D. $a^{2} > ab$ và $a^{3} < b^{3}$