Câu 1: Tìm điều kiện xác định của phương tình: $\frac{4x}{x^{2}-8x+7}+\frac{3x}{4x^{2}-10x_7}=1$
-
A. Mọi x thuộc R
- B. x khác 1
- C. x $\neq $ 0 và x $\neq $ 1
- D. x $\neq \frac{5}{4}$
Câu 2: Phương trình $\frac{x}{x-5}-\frac{3}{x-2}=1$ có nghiệm là
- A. $x=-\frac{1}{2}$
- B. $x=\frac{5}{2}$
- C. $\frac{1}{2}$
-
D. $-\frac{5}{2}$
Câu 3: Hãy chọn câu đúng.
- A. Phương trình x = 0 và x(x + 1) là hai phương trình tương đương
- B. Phương trình x = 2 và |x| = 2 là hai phương trình tương đương
- C. kx + 5 = 0 là phương trình bậc nhất một ẩn số
-
D. Trong một phương trình ta có thể chuyển một hạng tử vế này sang vế kia đồng thời đổi dấu của hạng tử đó
Câu 4: Phương tình $\frac{6x}{9-x^{2}}=\frac{x}{x+3}-\frac{3}{3-x}$ có nghiệm là
- A. x = -4
- B. x = -2
-
C. Vô nghiệm
- D. Vô số nghiệm
Câu 5: Phương trình 2x + k = x – 1 nhận x = 2 là nghiệm khi
- A. k = 3
-
B. k = -3
- C. k = 0
- D. k = 1
Câu 6: Giải phương trình: 2x(x – 5) + 21 = x(2x + 1) -12 ta được nghiệm x0. Chọn câu đúng
- A. x0 = 4
-
B. x0 < 4
- C. x0 > 4
- D. x0 > 5
Câu 7: Tổng hai số là 321. Hiệu của $\frac{2}{3}$ số ngày và \frac{5}{6}$ số kia bằng 34. Số lớn là
-
A. 201
- B. 120
- C. 204
- D. 117
Câu 8: Phương trình 2x + 3 = x + 5 có nghiệm là:
- A. $\frac{1}{2}$
- B. -$\frac{1}{2}$
- C. 0
-
D. 2
Câu 9: Tập nghiệm của phương trình $\frac{-7x^{2}+4}{x^{3}+1}=\frac{5}{x^{2}-x+1}-\frac{1}{x+1}$
- A. S = {0; 1}
- B. S = {-1}
- C. S = {0; -1}
-
D. S = {0}
Câu 10: Một xe du lịch khởi hành từ A để đến B. Nửa giờ sau, một xe tải xuất phát từ B để về A. Xe tải đi được 1 giờ thì gặp xe du lịch. Tính vận tốc của mỗi xe, biết rằng xe du lịch có vận tốc lớn hơn xe tải là 10km/h và quãng đường AB dài 90km.
-
A. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 30 (km/h)
- B. Vận tốc xe du lịch là 30 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)
- C. Vận tốc xe du lịch là 40 (km/h), vận tốc xe tải là 50 (km/h)
- D. Vận tốc xe du lịch là 50 (km/h), vận tốc xe tải là 40 (km/h)
Câu 11: Một hình chữ nhật có chu vi 372m nếu tăng chiều dài 21m và tăng chiều rộng 10m thì diện tích tăng 2862$m^{2}$. Chiều dài của hình chữ nhất là:
- A. 72m
- B. 144m
- C. 228m
-
D. 114m
Câu 12: Số nghiệm của phương trình $\frac{x-1}{x+2}-\frac{x}{x-2}=\frac{5x-2}{4-x^{2}}$ là
-
A. Vô số nghiệm x ≠ ±2
- B. 1
- C. 2
- D. 0
Câu 13: Giải phương trình: $\frac{x+98}{2}+\frac{x+96}{4}+\frac{x+65}{35}=\frac{x+3}{97}+\frac{x+5}{95}+\frac{x+49}{51}$ ta được nghiệm là
- A. Số nguyên dương
-
B. Số nguyên âm
- C. Số chia hết cho 3
- D. Số chia hết cho 8
Câu 14: Giải phương trình:
$20(\frac{x-2}{x+1})^{2}-5(\frac{x+2}{x-1})^{2}+48.\frac{x^{2}-4}{x^{2}-1}=0$ ta được các nghiệm x1; x2 với x1 < x2. Tính 3x1 – x2
- A. $\frac{25}{3}$
-
B. -1
- C. $-\frac{7}{3}$
- D. 1
Câu 15: Hai biểu thức $P = (x – 1)(x + 1) + x^{2}; Q = 2x(x – 1)$ có giá trị bằng nhau khi:
- A. x = 0
- B. x = 1
-
C. x = 0,5
- D. x = -1
Câu 16: Tích các nghiệm của phương trình: $(x^{2} – 3x + 3)(x^{2} – 2x + 3) = 2x^{2}$ là
- A. -2
- B. 2
- C. 4
-
D. 3
Câu 17: Phương trình $\frac{x-1}{2}+\frac{x-1}{3}-\frac{x-1}{6}=2$ có tập nghiệm là
- A. S = {0; 1}
-
B. S = {4}
- C. S = Ø
- D. S = R
Câu 18: Tập nghiệm của phương tình $\frac{x+2}{x-1}-2=x$ là
-
A. S = {-2; 2}
- B. S = {1; -3}
- C. S = {-1; 2}
- D. S = {-1; -2}
Câu 19: Số nghiệm của phương trình $(x + 2)(x^{2} – 3x + 5) = (x + 2)x^{2}$ là
-
A. 2
- B. 3
- C. 4
- D. 1
Câu 20: Cho phương trình: $(4m^{2} – 9)x = 2m^{2} + m – 3$. Tìm m để phương trình có vô số nghiệm
-
A. m = $-\frac{3}{2}$
- B. m = 1
- C. m = $\frac{3}{2}$
- D. m = $\frac{2}{3}$