Câu 1: Rút gọn biểu thức $(3x + 1)^{2} – 2(3x + 1)(3x + 5) + (3x + 5)^{2}$ ta được
- A. 8
-
B. 16
- C. 24
- D. 4
Câu 2: Phân tích đa thức $x^{3} – 6x^{2}y + 12xy^{2} – 8y^{3}$ thành nhân tử
- A. $(x – y)^{3}$
- B. $(2x – y)^{3}$
- C. $x^{3} – (2y)^{3}$
-
D. $(x – 2y)^{3}$
Câu 3: Điền vào chỗ trống: $3x^{2} + 6xy^{2} – 3y^{2} + 6x^{2}y = 3(…)(x + y)$
- A. (x + y + 2xy)
-
B. (x – y + 2xy)
- C. (x – y + xy)
- D. (x – y + 3xy)
Câu 4: Tích của đơn thức x và đa thức (1 – x) là:
- A. 1 – 2x
-
B. $x – x^{2}$
- C. $x^{2} – x$
- D. $x^{2} + x$
Câu 5: Chọn câu đúng nhất
- A. x^{2} – 2x – 4y^{2} – 4y = (x – 2y – 2)(x + 2y)
- B. x^{2} + y^{2}x + x^{2}y + xy – x – y = (x + xy – 1)(x + y)
-
C. Cả A, B đều đúng
- D. Cả A, B đều sai
Câu 6: Kết quả phân tích đa thức $6x^{2}y – 12xy^{2}$ là:
-
A. 6xy(x – 2y)
- B. 6xy(x – y)
- C. 6xy(x + 2y)
- D. 6xy(x + y)
Câu 7: Chọn câu sai
- A. $15x^{2} + 10xy = 5x(3x + 2y)$
- B. $35x(y – 8) – 14y(8 – y) = 7(5x + 2y)(y – 8)$
-
C. $-x + 6x^{2} – 12xy + 2 = (6xy + 1)(x – 2)$
- D. $x^{3} – x^{2} + x – 1= (x^{2} + 1)(x – 1)$
Câu 8: Thực hiện phép tính: $(4x^{4} – 4x^{3} + 3x – 3) : (x – 1)$
- A. $4x^{2} + 3$
- B. $4x^{3} – 3 $
- C. $4x^{2} – 3 $
-
D. $4x^{3} + 3$
Câu 9: Rút gọn biểu thức A = $(x^{2} + 2 – 2x)(x^{2} + 2 + 2x) – x^{2}$ ta được kết quả là
-
A. A = 4
- B. A = -4
- C. A = 19
- D. A = -19
Câu 10: Chọn câu sai
- A. $x^{2} + 4x – y^{2} + 4 = (x – y + 2)(x + y+ 2)
- B. $(2x^{2} – y)^{2} – 64y^{2} = (2x^{2} – 9y)(2x^{2} + 7y)$
- C. $-x^{3} + 6x^{2}y – 12xy^{2} + 8y^{3} = (2y – x)^{3}$
-
D. $x^{8} – y^{8} = (x^{4})^{2} – (y^{4})^{2} = (x^{4} + y^{4})(x^{2} + y^{2})(x + y)
Câu 11: Cho $3y^{2} – 3y(y – 2) = 36$. Giá trị của y là:
- A. 5
-
B. 6
- C. 7
- D. 8
Câu 12: Rút gọn biểu thức B = $(x – 2)(x^{2} + 2x + 4) – x(x – 1)(x + 1) + 3x$
- A. x – 8
- B. 8 – 4x
- C. 8 – x
-
D. 4x – 8
Câu 13: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $x^{3} – 3x^{2} + 3 - x$ = 0
- A. 1
- B. 2
-
C. 3
- D. 4
Câu 14: Cho A = $5x(4x^{2} – 2x + 1) – 2x(10x^{2} – 5x – 2) – 9x + 1$. Chọn câu đúng
- A. A = 9x
- B. A = 18x + 1
- C. A = 9x + 1
-
D. giá trị của biểu thức A không phụ thuộc vào biến x
Câu 15: Cho x + y = 3. Tính giá trị của biểu thức: A = $x^{2} + 2xy + y^{2} – 4x – 4y + 1$
- A. 1/2
- B. 1
- C. 2
-
D. -2
Câu 16: Phân tích đa thức $m.n^{3} – 1 + m – n^{3}$ thành nhân tử, ta được:
-
A. $(m – 1)(n + 1)(n^{2} – n + 1)$
- B. $n^{2}(n + 1)(m – 1)$
- C. $(m + 1)(n^{2} + 1)$
- D. $(n^{3} – 1)(m – 1)$
Câu 17: Thực hiện phép tính $(x^{2} + x + 1)(x^{3} – x^{2} + 1)$ ta được kết quả là:
-
A. $x^{5} + x + 1$
- B. $x^{5} – x^{4} + x$
- C. $x^{5} + x^{4} + x$
- D. $x^{5} – x – 1$
Câu 18: Tìm x biết $x^{3} – x^{2} – x + 1 = 0$
-
A. x = 1 hoặc x = -1
- B. x = -1 hoặc x = 0
- C. x = 1 hoặc x = 0
- D. x = 1
Câu 19: Tìm x biết: 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0
- A. $x=\frac{5}{2}$ hoặc x = 3
-
B. $x=\frac{5}{2}$ hoặc x = 3
- C. $x=\frac{5}{2}$ hoặc x = -3
- D. $x=\frac{2}{5}$ hoặc x = 3
Câu 20: Tính giá trị của biểu thức B = $x^{6} – 2x^{4} + x^{3} + x^{2} – x$ khi $x^{3} – x = 6$:
- A. 36
-
B. 42
- C. 48
- D. 56