Câu 1: Chọn câu sai
- A. $3x^{2} – 5x – 2 = (x – 2)(3x + 1)$
- B. $x^{2} + 5x + 4 = (x + 4)(x + 1)$
-
C. $x^{2} – 9x + 8 = (x – 8)(x + 1)$
- D. $x^{2} + x – 6 = (x – 2)(x + 3)$
Câu 2: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $4(x – 3)^{2} – (2x – 1)(2x + 1) = 10$
- A. 0
- B. 2
-
C. 1
- D. 3
Câu 3: Phân tích đa thức $x^{2} – 6x + 8$ thành nhân tử ta được
-
A. (x – 4)(x – 2)
- B. (x – 4)(x + 2)
- C. (x + 4)(x – 2)
- D. (x – 4)(2 – x)
Câu 4: Gọi x0 là hai giá trị thỏa mãn $x^{4} – 4x^{3} + 8x^{2} – 16x + 16 = 0$. Chọn câu đúng
- A. x0 > 2
-
B. x0 < 3
- C. x0 < 1
- D. x0 > 4
Câu 5: Ta có $(x + 2)(x + 3)(x + 4)(x + 5) – 24 = (x^{2} + 7x + a)(x^{2} + 7x + b)$ với a, b là các số nguyên và a < b. Khi đó a – b bằng
- A. 10
- B. 14
- C. -14
-
D. -10
Câu 6: Gọi x1; x2 là hai giá trị thỏa mãn 3x2 + 13x + 10 = 0. Khi đó 2x1.x2 bằng
- A. $-\frac{20}{3}$
-
B. $\frac{20}{3}$
- C. $\frac{10}{3}$
- D. $-\frac{10}{3}$
Câu 7: Giá trị của biểu thức D = $x^{3} – x^{2}y – xy^{2} + y^{3}$ khi x = y là
- A. 3
- B. 2
- C. 1
-
D. 0
Câu 8: Phân tích đa thức $x^{4} + 64$ thành hiệu hai bình phương, ta được
- A. $(x^{2} + 16)^{2} – (4x)^{2}$
- B. $(x^{2} + 8)^{2} – (16x)^{2}$
-
C. $(x^{2} + 8)^{2} – (4x)^{2}$
- D. $(x^{2} + 4)^{2} – (4x)^{2}$
Câu 9: Phân tích đa thức $x^{7} – x^{2} – 1$ thành nhân tử ta được
- A. $(x^{2} – x + 1)(x^{5} + x^{4} – x^{3} – x^{2} + 1)$
-
B. $(x^{2} – x + 1)(x^{5} + x^{4} – x^{3} – x^{2} – 1)$
- C. $(x^{2} + x + 1)(x^{5} + x^{4} – x^{3} – x^{2} – 1)$
- D. $(x^{2} – x + 1)(x^{5} – x^{4} – x^{3} – x^{2} – 1)$
Câu 10: Đa thức ab(a – b) + bc(b – c) + ca(c – a) được phân tích thành
-
A. (a – b)(a – c)(b – c)
- B. (a + b)(a – c)(b – c)
- C. (a + b)(a – c)(b + c)
- D. (a + b)(a + c)(b + c)
Câu 11: Chọn câu đúng
-
A. $x^{4} + 4x^{2} – 5 = (x^{2} + 5)(x – 1)(x + 1)$
- B. $x^{2} + 5x + 4 = (x^{2} – 5)(x – 1)(x + 1)$
- C. $x^{2} – 9x + 8 = (x^{2} + 5)(x^{2} + 1)$
- D. $x^{2} + x – 6 = (x^{2} – 5)(x + 1)$
Câu 12: Ta có $x^{2} – 7xy + 10y^{2} = (x – 2y)(…)$. Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là
- A. x + 5y
-
B. x – 5y
- C. 5y – x
- D. 5y + 2x
Câu 13: Cho biểu thức C = xyz – (xy + yz + zx) + x + y + z – 1. Phân tích C thành nhân tử và tính giá trị của C khi x = 9; y = 10; z = 101.
- A. C = (z – 1)(xy – y – x + 1); C = 720
- B. C = (z – 1)(y – 1)(x + 1); C = 7200
-
C. C = (z – 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
- D. C = (z + 1)(y – 1)(x – 1); C = 7200
Câu 14: Tìm x biết $3x^{2} + 8x + 5 = 0$
-
A. $x = \frac{-5}{3};x=-1$
- B. $x = \frac{-5}{3};x=1$
- C. $x = \frac{5}{3};x=-1$
- D. $x = \frac{5}{3};x=1$
Câu 15: Cho (I): $4x^{2} + 4x – 9y^{2} + 1 = (2x + 1 + 3y)(2x + 1 – 3y)$
(II): $5x^{2} – 10xy + 5y^{2} – 20z^{2} = 5(x + y + 2z)(x + y – 2z)$
Chọn câu đúng.
-
A. (I) đúng, (II) sai
- B. (I) sai, (II) đúng
- C. (I), (II) đều sai
- D. (I), (II) đều đúng
Câu 16: Giá trị của biểu thức A = $x^{2} – 4y^{2} + 4x + 4$ tại x = 62, y = -18 là
-
A. 2800
- B. 1400
- C. -2800
- D. -1400
Câu 17: Đa thức $25 – a^{2} + 2ab – b^{2}$ được phân tích thành
A. (5 + a – b)(5 – a – b)
B. (5 + a + b)(5 – a – b)
C. (5 + a + b)(5 – a + b)
D. (5 + a – b)(5 – a + b)
Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = $x^{2} + 2y^{2} – 2xy + 2x – 10y$
- A. 17
- B. 0
-
C. -17
- D. -10
Câu 19: Cho $(x^{2} + x)^{2} + 4x^{2} + 4x – 12 = (x^{2} + x – 2)(x^{2} + x + …)$. Điền vào dấu … số hạng thích hợp
- A. -3
- B. 3
- C. -6
-
D. 6
Câu 20: Giá trị nhỏ nhất của x thỏa mãn $6x^{3} + x^{2} = 2x$ là
- A. x = 1
- B. x = 0
- C. x = -1
-
D. $-\frac{2}{3}$