Câu 1: Phân tích đa thức $x^{3} + 12x$ thành nhân tử ta được
- A. $x^{2}(x + 12)$
-
B. $x(x^{2} + 12)$
- C. $x(x^{2} – 12)$
- D. $x^{2}(x – 12)$
Câu 2: Đẳng thức nào sau đây là đúng
- A. $4x^{3}y^{2} – 8x^{2}y^{3} = 4x^{2}y(xy – 2y^{2})$
- B. $4x^{3}y^{2} – 8x^{2}y^{3} = 4x^{2}y^{2}(x – y)$
-
C. $4x^{3}y^{2} – 8x^{2}y^{3} = 4x^{2}y^{2}(x – 2y)$
- D. $4x^{3}y^{2} – 8x^{2}y^{3} = 4x^{2}y^{2}(x – 2y)$
Câu 3: Chọn câu sai.
-
A. (x – 2)$^{2}$ – (2 – x)$^{3}$ = (x – 2)$^{2}$(x – 1)
- B. (x – 2)$^{2}$ – (2 – x) = (x – 2)(x – 1)
- C. (x – 2)$^{3}$ – (2 – x)$^{2}$ = (x – 2)$^{2}$(3 – x)
- D. (x – 2)$^{2}$ + x – 2 = (x – 2)(x – 1)
Câu 4: Phân tích đa thức mx + my + m thành nhân tử ta được
-
A. m(x + y + 1)
- B. m(x + y + m)
- C. m(x + y)
- D. m(x + y – 1)
Câu 5: Chọn câu sai.
- A. (x – 1)$^{3}$ + 2(x – 1)$^{2}$ = (x – 1)$^{2}$(x + 1)
- B. (x – 1)$^{3}$ + 2(x – 1) = (x – 1)[(x – 1)$^{2}$ + 2]
- C. (x – 1)$^{3}$ + 2(x – 1)$^{2}$ = (x – 1)[(x – 1)$^{2}$ + 2x – 2]
-
D. (x – 1)$^{3}$ + 2(x – 1)$^{2}$ = (x – 1)(x + 3)
Câu 6: Cho x1 và x2 là hai giá trị thỏa mãn x(5 – 10x) – 3(10x – 5) = 0. Khi đo x1 + x2 bằng
- A. $\frac{1}{2}$
- B. -3
-
C. $\frac{-5}{2}$
- D. $\frac{-7}{2}$
Câu 7: Đẳng thức nào sau đây là đúng
-
A. $y^{5} – y^{4} = y^{4}(y – 1)$
- B. $y^{5} – y^{4} = y^{3}(y^{2} – 1)$
- C. $y^{5} – y^{4} = y^{5}(1 – y)$
- D. $y^{5} – y^{4} = y^{4}(y + 1)$
Câu 8: Phân tíc đa thức 3x(x – 3y) + 9y(3y – x) thành nhân tử ta được
-
A. 3(x – 3y)$^{2}$
- B. (x – 3y)(3x + 9y)
- C. (x – 3y) + (3 – 9y)
- D. (x – 3y) + (3x – 9y)
Câu 9: Cho 3a$^{2}$(x + 1) – 4bx – 4b = (x + 1)(…).
Điền biểu thức thích hợp vào dấu …
- A. 3a$^{2}$ – b
- B. 3a$^{2}$+ 4b
-
C. 3a$^{2}$ – 4b
- D. 3a$^{2}$ + b
Câu 10: Cho ab(x – 5) – a$^{2}$(5 – x) = a(x – 5)(…).Điền biểu thức thích hợp vào dấu …
- A. 2a + b
- B. 1 + b
- C. a$^{2}$ + ab
-
D. a + b
Câu 11: Phân tích đa thức 7x$^{2}$y$^{2}$ – 21xy$^{2}$z + 7xyz + 14xy ta được
- A. 7xy + (xy – 3yz + z + 2)
- B. 7xy(xy – 21yz + z + 14)
- C. 7xy(xy – 3y$^{2}$z + z + 2)
-
D. 7xy(xy – 3yz + z + 2)
Câu 12: Tìm nhân tử chung của biểu thức 5x$^{2}$(5 – 2x) + 4x – 10 có thể là
-
A. 5 – 2x
- B. 5 + 2x
- C. 4x – 10
- D. 4x + 10
Câu 13: Biết a – 2b = 0. Tính giá trị của biểu thức B = a(a – b)$^{3}$ + 2b(b – a)$^{3}$
-
A. 0
- B. 1
- C. (a – b)$^{3}$
- D. 2a + b
Câu 14: Phân tích đa thức 5x(x – y) – (y – x) thành nhân tử ta được
-
A. 5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x + 1)
- B. 5x(x – y) – (y – x) = 5x(x – y)
- C. 5x(x – y) – (y – x) = (x – y)(5x – 1)
- D. 5x(x – y) – (y – x) = (x + y)(5x – 1)
Câu 15: Nhân tử chung của biểu thức 30(4 – 2x)$^{2}$ + 3x – 6 có thể là
- A. x + 2
-
B. 3(x – 2)
- C. (x – 2)$^{2}$
- D. (x + 2)$^{2}$
Câu 16: Cho 4x$^{n+2}$ – 8x$^{n}$ (n Є N*). Khi đặt nhân tử chung xn ra ngoài thì nhân tử còn lại là
- A. 4x$^{2}$ – 2
-
B. 4x$^{2}$ – 8
- C. x$^{2}$ – 4
- D. x$^{2}$ – 2
Câu 17: Cho x0 là giá trị lớn nhất thỏa mãn 4x$^{4}$ – 100x$^{2}$ = 0. Chọn câu đúng.
- A. x0 < 2
- B. x0 < 0
-
C.x0 > 3
- D. 1 < x0 < 5
Câu 18: Phân tích đa thức 12x$^{3}$y – 6xy + 3xy$^{2}$ ta được
-
A. 3xy(4x$^{2}$ – 2 + y)
- B. 3xy(4x$^{2}$ – 3 + y)
- C. 3xy(4x$^{2}$ + 2 + y)
- D. 3xy(4x$^{2}$ – 2 + 3y)
Câu 19: Cho B = 8$^{5}$ – 2$^{11}$. Khi đó B chia hết cho số nào dưới đây?
- A. 151
- B. 2$^{12}$
-
C. 15
- D. Cả A, B, C đều sai
Câu 20: Cho (a – b)(a + 2b) – (b – a)(2a – b) – (a – b)(a + 3b). Khi đặt nhân tử chung (a – b) ra ngoài thì nhân tử còn lại là
-
A. 2a – 2b
- B. 2a – b
- C. 2a + 2b
- D. a – b