Trắc nghiệm toán 8 hình học chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 hình học chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Số đo mỗi góc trong và ngoài của ngũ giác đều  là:

  • A. $75^{\circ}; 150^{\circ}$
  • B. $108^{\circ}; 72^{\circ}$
  • C. $100^{\circ}; 80^{\circ}$
  • D. $110^{\circ}; 70^{\circ}$

Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có CD = 4cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3cm. Gọi M là trung điểm của AB. DM cắt AC tại N. Tính diện tích tam giác AMN

  • A. 4 $cm^{2}$
  • B. 10 $cm^{2}$
  • C. 2 $cm^{2}$
  • D. 1 $cm^{2}$

Câu 3: Cho tam giác ABC có diện tích 12 $cm^{2}$. Gọi N là trung điểm của BC, trên AC sao cho AM = \frac{1}{3}AC, AN cắt BM tại O. Tính diện tích tam giác AOM

  • A. 2 $cm^{2}$
  • B. 1 $cm^{2}$
  • C. 3 $cm^{2}$
  • D. 6 $cm^{2}$

Câu 4: Cho hình thoi MNPQ. Biết A, B, C, D lần lượt là các trung điểm của các cạnh NM, NP, PQ, QM. Tính tỉ số diện tích của tứ giác ABCD và hình thoi MNPQ.

  • A. $\frac{1}{2}$
  • B. $\frac{2}{3}$
  • C. 2
  • D. $\frac{1}{3}$

Câu 5: Số đo mỗi góc của hình 9 cạnh đều là:

  • A. $120^{\circ}$                             
  • B. $60^{\circ}$                                        
  • C. $140^{\circ}$                                            
  • D. $135^{\circ}$      

Câu 6: Cho tam giác ABC, lấy M thuộc BC sao cho BM = 3CM. Hãy chọn câu sai:

  • A. $S_{ABM} = \frac{3}{4}S_{ABC}$
  • B. $S_{ABM} = 3S_{AMC}$
  • C. $S_{AMC} = \frac{1}{3}S_{ABC}$
  • D. $S_{ABC} = 4S_{AMC}$

Câu 7: Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến. Biết diện tích của ΔABC bằng 40 cm2. Diện tích của tam giác AMC là: 

  • A. $S_{AMC} = 80 cm^{2} $
  • B. $S_{AMC} = 120 cm^{2} $
  • C. $S_{AMC} = 20 cm^{2} $
  • D. $S_{AMC} = 40 cm^{2} $

Câu 8: Cho tam giác ABC, $\widehat{A} = 90^{\circ}$, AB = 6cm, AC = 8cm. Hạ AH⊥BC, qua H kẻ HE⊥AB, HF⊥AC với E ∈ AB; F ∈ AC. Tính BC, EF

  • A. BC = 10cm; EF = 4, 8cm
  • B. BC = 10cm; EF = 2, 4cm
  • C. BC = 5cm; EF = 4, 8cm
  • D. BC = 12cm; EF = 5, 4cm

Câu 9: Cho hình bình hành ABCD ( AB//CD ) có AB = CD = 4cm, độ dài đường cao hình bình hành là h = 2cm. Diện tích của hình bình hành là?

  • A. 4 $cm^{2}$
  • B. 8 $cm^{2}$
  • C. 6 $cm^{2}$
  • D. 3 $cm^{2}$

Câu 10: Một đa giác lồi 10 cạnh thì có số đường chéo là:

  • A. 35                                     
  • B. 30                                       
  • C. 70                                       
  • D. 27

Câu 11: Cho đa giác cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:

  • A. 36
  • B. 27
  • C. 20
  • D. 18

Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 8cm, AB = 9cm. Các điểm M, N trên đường chéo BD sao cho BM = MN = ND. Tính diện tích tam giác CMN.

  • A. 12 $cm^{2}$
  • B. 24 $cm^{2}$
  • C. 36 $cm^{2}$
  • D. 6 $cm^{2}$

Câu 13: Một hình thang có đáy nhỏ là 9 cm , chiều cao là 4 cm , diện tích là 50 $cm^{2}$. Đáy lớn là: 

  • A. 25 cm                           
  • B. 18 cm                          
  • C. 16 cm                         
  • D. 15 cm

Câu 14: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15 cm và 20 cm. Tính độ dài đường cao của hình thoi.

  • A. 12 cm
  • B. 7, 5 cm
  • C. 15 cm
  • D. 24 cm

Câu 15: Cho hình thoi ABCD có BD = 60cm, AC = 80cm. Vẽ các đường cao BE và BF. Tính diện tích tứ giác BEDF.

  • A. 728 $cm^{2}$     
  • B. 864 $cm^{2}$     
  • C. 1278 $cm^{2}$     
  • D. 1728 $cm^{2}$     

Câu 16: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết OA = 12cm, diện tích hình thoi ABCD là 168 $cm^{2}$. Cạnh của hình thoi là:

  • A. $\sqrt{190}$ cm
  • B. $\sqrt{180}$ cm
  • C. $\sqrt{193}$ cm
  • D. $\sqrt{195}$ cm

Câu 17: Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi 100cm, hình có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?

  • A. 2500 $cm^{2}$
  • B. 625 $cm^{2}$
  • C. 500 $cm^{2}$
  • D. 1250 $cm^{2}$

Câu 18: Mỗi góc trong của lục giác đều là:

  • A. $120^{\circ}$
  • B. $150^{\circ}$
  • C. $90^{\circ}$
  • D. $135^{\circ}$

Câu 19: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết AB = 10 cm, OA = 6 cm.Diện tích hình thoi ABCD là:

  • A. 48 $cm^{2}$                        
  • B. 96 $cm^{2}$                         
  • C. 24 $cm^{2}$                                     
  • D. 40 $cm^{2}$    

Câu 20: Cho Δ ABC, đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 41cm, HB = 12cm. Diện tích của Δ ABC là ?

  • A. 234 $cm^{2}$
  • B. 214 $cm^{2}$
  • C. 200 $cm^{2}$
  • D. 154 $cm^{2}$

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.