Câu 1: Số đo mỗi góc trong và ngoài của ngũ giác đều là:
- A. $75^{\circ}; 150^{\circ}$
-
B. $108^{\circ}; 72^{\circ}$
- C. $100^{\circ}; 80^{\circ}$
- D. $110^{\circ}; 70^{\circ}$
Câu 2: Cho hình bình hành ABCD có CD = 4cm, đường cao vẽ từ A đến cạnh CD bằng 3cm. Gọi M là trung điểm của AB. DM cắt AC tại N. Tính diện tích tam giác AMN
- A. 4 $cm^{2}$
- B. 10 $cm^{2}$
- C. 2 $cm^{2}$
-
D. 1 $cm^{2}$
Câu 3: Cho tam giác ABC có diện tích 12 $cm^{2}$. Gọi N là trung điểm của BC, trên AC sao cho AM = \frac{1}{3}AC, AN cắt BM tại O. Tính diện tích tam giác AOM
- A. 2 $cm^{2}$
-
B. 1 $cm^{2}$
- C. 3 $cm^{2}$
- D. 6 $cm^{2}$
Câu 4: Cho hình thoi MNPQ. Biết A, B, C, D lần lượt là các trung điểm của các cạnh NM, NP, PQ, QM. Tính tỉ số diện tích của tứ giác ABCD và hình thoi MNPQ.
-
A. $\frac{1}{2}$
- B. $\frac{2}{3}$
- C. 2
- D. $\frac{1}{3}$
Câu 5: Số đo mỗi góc của hình 9 cạnh đều là:
- A. $120^{\circ}$
- B. $60^{\circ}$
-
C. $140^{\circ}$
- D. $135^{\circ}$
Câu 6: Cho tam giác ABC, lấy M thuộc BC sao cho BM = 3CM. Hãy chọn câu sai:
- A. $S_{ABM} = \frac{3}{4}S_{ABC}$
- B. $S_{ABM} = 3S_{AMC}$
-
C. $S_{AMC} = \frac{1}{3}S_{ABC}$
- D. $S_{ABC} = 4S_{AMC}$
Câu 7: Cho tam giác ABC, AM là đường trung tuyến. Biết diện tích của ΔABC bằng 40 cm2. Diện tích của tam giác AMC là:
- A. $S_{AMC} = 80 cm^{2} $
- B. $S_{AMC} = 120 cm^{2} $
-
C. $S_{AMC} = 20 cm^{2} $
- D. $S_{AMC} = 40 cm^{2} $
Câu 8: Cho tam giác ABC, $\widehat{A} = 90^{\circ}$, AB = 6cm, AC = 8cm. Hạ AH⊥BC, qua H kẻ HE⊥AB, HF⊥AC với E ∈ AB; F ∈ AC. Tính BC, EF
-
A. BC = 10cm; EF = 4, 8cm
- B. BC = 10cm; EF = 2, 4cm
- C. BC = 5cm; EF = 4, 8cm
- D. BC = 12cm; EF = 5, 4cm
Câu 9: Cho hình bình hành ABCD ( AB//CD ) có AB = CD = 4cm, độ dài đường cao hình bình hành là h = 2cm. Diện tích của hình bình hành là?
- A. 4 $cm^{2}$
-
B. 8 $cm^{2}$
- C. 6 $cm^{2}$
- D. 3 $cm^{2}$
Câu 10: Một đa giác lồi 10 cạnh thì có số đường chéo là:
-
A. 35
- B. 30
- C. 70
- D. 27
Câu 11: Cho đa giác cạnh, số đường chéo của đa giác đó là:
- A. 36
-
B. 27
- C. 20
- D. 18
Câu 12: Cho hình chữ nhật ABCD có AD = 8cm, AB = 9cm. Các điểm M, N trên đường chéo BD sao cho BM = MN = ND. Tính diện tích tam giác CMN.
-
A. 12 $cm^{2}$
- B. 24 $cm^{2}$
- C. 36 $cm^{2}$
- D. 6 $cm^{2}$
Câu 13: Một hình thang có đáy nhỏ là 9 cm , chiều cao là 4 cm , diện tích là 50 $cm^{2}$. Đáy lớn là:
- A. 25 cm
- B. 18 cm
-
C. 16 cm
- D. 15 cm
Câu 14: Hình thoi có độ dài hai đường chéo là 15 cm và 20 cm. Tính độ dài đường cao của hình thoi.
-
A. 12 cm
- B. 7, 5 cm
- C. 15 cm
- D. 24 cm
Câu 15: Cho hình thoi ABCD có BD = 60cm, AC = 80cm. Vẽ các đường cao BE và BF. Tính diện tích tứ giác BEDF.
- A. 728 $cm^{2}$
- B. 864 $cm^{2}$
- C. 1278 $cm^{2}$
-
D. 1728 $cm^{2}$
Câu 16: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết OA = 12cm, diện tích hình thoi ABCD là 168 $cm^{2}$. Cạnh của hình thoi là:
- A. $\sqrt{190}$ cm
- B. $\sqrt{180}$ cm
-
C. $\sqrt{193}$ cm
- D. $\sqrt{195}$ cm
Câu 17: Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi 100cm, hình có diện tích lớn nhất là bao nhiêu?
- A. 2500 $cm^{2}$
-
B. 625 $cm^{2}$
- C. 500 $cm^{2}$
- D. 1250 $cm^{2}$
Câu 18: Mỗi góc trong của lục giác đều là:
-
A. $120^{\circ}$
- B. $150^{\circ}$
- C. $90^{\circ}$
- D. $135^{\circ}$
Câu 19: Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại O. Biết AB = 10 cm, OA = 6 cm.Diện tích hình thoi ABCD là:
- A. 48 $cm^{2}$
-
B. 96 $cm^{2}$
- C. 24 $cm^{2}$
- D. 40 $cm^{2}$
Câu 20: Cho Δ ABC, đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 41cm, HB = 12cm. Diện tích của Δ ABC là ?
-
A. 234 $cm^{2}$
- B. 214 $cm^{2}$
- C. 200 $cm^{2}$
- D. 154 $cm^{2}$