Câu 1: Chọn phát biểu đúng
-
A. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh bên của hình thoi.
- B. Đường trung bình của hình thang là đoạn thẳng nối hai trung điểm của hai cạnh đối của hình thoi.
- C. Đường trung bình của hình thang thì song song với hai đáy và bằng tổng hai hai đáy.
- D. Một hình thang có thể có một hoặc nhiều đường trung bình.
Câu 2: Cho hình thang cân ABCD đáy nhỏ AB = 12cm, đáy lớn CD = 22cm, cạnh bên BC =13cm thì đường cao AH bằng:
- A. 9 cm
- B. 8 cm
-
C. 12 cm
- D. 6 cm
Câu 3: Số đo các góc của tứ giác ABCD theo tỷ lệ A:B:C:D = 4:3:2:1. Số đo các góc theo thứ tự đó là ?
- A. $120^{\circ};90^{\circ};60^{\circ};30^{\circ}$
- B. $140^{\circ};105^{\circ};70^{\circ};35^{\circ}$
-
C. $144^{\circ};108^{\circ};72^{\circ};36^{\circ}$
- D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 4: Cho tứ giác ABCD trong đó có $\widehat{B} = 75^{\circ}; \widehat{D} = 120^{\circ}$. Khi đó $\widehat{A} + \widehat{C}$ = ?
- A. $190^{\circ} $
- B. $130^{\circ}$
- C. $215^{\circ} $
-
D. $165^{\circ}$
Câu 5: Cho tam giác ABC có D, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Phát biểu nào sau đây sai?
- A. DE là đường trung bình của tam giác ABC.
- B. DE song song với BC.
-
C. DECB là hình thang cân.
- D. DE có độ dài bằng nửa BC.
Câu 6: Tứ giác có 2 cạnh đối song song và 2 đường chéo bằng nhau là:
- A. Hình thang
-
B. Hình thang cân
- C. Hình bình hành
- D. Hình thoi
Câu 7: Cho hình vuông ABCD. M là điểm nằm trong hình vuông. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M trên cạnh AB và AD. Tứ giác AEMF là hình vuông khi.
-
A. M trên đường chéo AC
- B. M thuộc cạnh DC
- C. M thuộc đường chéo BD
- D. M tùy ý nằm trong hình vuông ABCD
Câu 8: Trong hình chữ nhật có kích thước lần lượt là 5cm và 12cm. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật là ?
- A. 17cm
-
B. 13cm
- C. $\sqrt{119}$ cm
- D. 12cm
Câu 9: Cho tam giác ABC, trong đó AB = 8cm, AC = 10cm. Vẽ hình đối xứng với tam giác ABC qua trục là cạnh BC. Chu vi của tứ giác tạo thành là:
- A. 38 cm
- B. 54 cm
-
C. 36 cm
- D. 18 cm
Câu 10: Cho tam giác ABC và H là trực tâm. Các đường thẳng vuông góc với AB tại B, vuông góc với AC tại C cắt nhau ở D. Chọn câu trả lời đúng nhất. Tứ giác là hình gì?
- A. Hình thang
-
B. Hình bình hành
- C. Hình thang cân
- D. Hình thang vuông
Câu 11: Cho hình bình hành ABCD có $\widehat{A} = \alpha > 90^{\circ}$. Ở phía ngoài hình bình hành vẽ các tam giác đều ADE, ABF.Tam giác CEF là tam giác gì? Chọn câu trả lời đúng nhất
- A. Tam giác vuông
- B. Tam giác cân
-
C. Tam giác đều
- D. Tam giác tù
Câu 12: Cho tam giác ABC và tam giác A'B'C' đối xứng với nhau qua điểm I biết AB = 4cm, AC = 8cm và chu vi của tam giác ABC bằng 22cm. Hỏi độ dài cạnh B'C' của tam giác A'B'C' là?
- A. B'C' = 9cm
- B. B'C' = 8cm
- C. B'C' = 4cm
-
D. B'C' = 10cm
Câu 13: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 4cm, đường cao AH = 6cm, và $\widehat{D} = 45^{\circ}$. Độ dài đáy lớn CD bằng
- A. 12 cm
-
B. 16 cm
- C. 18 cm
- D. 20 cm
Câu 14: Cho tam giác ABC, các đường trung tuyến BD và CE cắt nhau ở G. Gọi I, K theo thứ tự là trung điểm của GB, GC. Trong các câu sau câu nào đúng?
- A. DE//IK
- B. DE = IK
-
C. Cả A và B đều đúng
- D. Cả A và B đều sai.
Câu 15: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a; AD = b. Cho M, N, P, Q là các đỉnh của tứ giác MNPQ và lần lượt thuộc các cạnh AB, BC, CD, DA. Tìm giá trị nhỏ nhất của chu vi tứ giác MNPQ
- A. $a^{2} + b^{2}$
- B. $\sqrt{a^{2} + b^{2}}$
-
C. 2$\sqrt{a^{2} + b^{2}}$
- D. 2($a^{2} + b^{2}$)
Câu 16: Cho tam giác ABC vuông ở A, trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, ${M}'$là điểm đối xứng với M qua D. Cho BC = 4cm. Tính chu vi tứ giác $AMB{M}'$
- A. 6 cm
- B. 9 cm
- C. 16 cm
-
D. 8 cm
Câu 17: Cho hình vuông ABCD cạnh 8cm. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, CA. Tính diện tích tứ giác MNPQ.
- A. $S_{MNPQ} = 28cm^{2}$
- B. $S_{MNPQ} = 30cm^{2}$
- C. $S_{MNPQ} = 16cm^{2}$
-
D. $S_{MNPQ} = 32cm^{2}$
Câu 18: Cho tam giác ABC đều, H là trực tâm, đường cao AD. M là điểm bất kì trên trên cạnh BC. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu của M trên AB, AC, gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AM. ID cắt EF tại K. Chọn câu sai.
- A. M, H, K thẳng hàng
- B. ΔIED đều
- C. Tứ giác EIFD là hình thoi
-
D. ID > IF
Câu 19: Cho tam giác ABC, trọng tâm G. Gọi N, P theo thứ tự là các điểm đối xứng của B, C qua trọng tâm G.
Tứ giác là hình gì?
- A. Hình thang.
-
B. Hình bình hành.
- C. Hình thang cân.
- D. Hình thang vuông.
Câu 20: Cho tam giác ABC ($\widehat{A} < 90^{\circ}$). Về phía ngoài của tam giác ABC dựng các hình vuông ABDE, ACFG. Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng DF. Chọn câu đúng.
-
A. Tam giác MBC vuông cân tại M.
- B. Tam giác MBC cân tại B.
- C. Tam giác MBC cân tại C.
- D. Tam giác MBC đều.