Câu 1: So sánh $m^{3}$ và $m^{2}$ với 0 < m < 1.
-
A. $m^{2} > m^{3}$
- B. $m^{2} < m^{3}$
- C. $m^{2} = m^{3}$
- D. không so sánh được
Câu 2: Phương trình |x − 1| + |x − 3| = 2x − 1 có số nghiệm là
- A. 2
-
B. 1
- C. 3
- D. 0.
Câu 3: Cho a > b, c > d. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. a + d > b + c
-
B. a + c > b + d
- C. b + d > a + c
- D. a + b > c + d
Câu 4: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình |2 + 3x| = |4x − 3| là
-
A. $\frac{1}{7}$
- B. 5
- C. -$\frac{1}{7}$
- D. -5
Câu 5: Cho a > b. Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. - 3a - 1 > - 3b - 1
-
B. - 3(a - 1) < - 3(b - 1)
- C. - 3(a - 1) > - 3(b - 1)
- D. 3(a - 1) < 3(b - 1)
Câu 6: Cho hai phương trình 4 |2x − 1| + 3 = 15 (1) và |7x + 1| − |5x + 6| = 0 (2). Kết luận nào sau đây là đúng.
- A. Phương trình (1) có nhiều nghiệm hơn phương trình (2)
- B. Phương trình (1) có ít nghiệm hơn phương trình (2)
-
C. Cả hai phương trình đều có hai nghiệm phân biệt
- D. Cả hai phương trình đều vô số nghiệm
Câu 7: Cho a > b và c > 0, chọn kết luận đúng.
-
A. ac > bc
- B. ac > 0
- C. ac ≤ bc
- D. bc > ac
Câu 8: Nghiệm x = 3 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?
- A. 5 - x < 1
- B. 3x + 1 < 4
- C. 4x - 11 > x
-
D. 2x - 1 > 3
Câu 9: Số nguyên nhỏ nhất thoả mãn bất phương trình $\frac{x+4}{5} - x + 5 < \frac{x+3}{3} - \frac{x-2}{2}$ là
-
A. 7
- B. 6
- C. 8
- D. 5
Câu 10: Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về nghiệm của bất phương trình (x + 3)(x + 4) > (x − 2)(x + 9) + 25.
- A. Bất phương trình vô nghiệm
-
B. Bất phương trình vô số nghiệm x ∈ R
- C. Bất phương trình có tập nghiệm S = {x > 0}
- D. Bất phương trình có tập nghiệm S = {x < 0}
Câu 11: Nghiệm của bất phương trình $\frac{x+4}{x+1} + \frac{x}{x-1} < \frac{2x^{2}}{x^{2}-1}$ là:
-
A. x < −1
- B. x < 1
- C. x > 1
- D. x > −1
Câu 12: Giá trị của x để biểu thức sau có giá trị dương A = $\frac{-x+27}{2} - \frac{3x+4}{4}$
- A. x ≤ 10
-
B. x < 10
- C. x > −10
- D. x > 10
Câu 13: Tìm x để P = $\frac{x-3}{x+1}$ có giá trị lớn hơn 1.
- A. x > 1
- B. x < 1
- C. x > −1
-
D. x < −1
Câu 14: Với a, b bất kì, chọn khẳng định sai
- A. $a^{2} + 5 > 4a$
-
B. $a^{2} + 10 < 6a - 1$
- C. $a^{2} + 1 > a$
- D. $ab - b^{2} \leq a^{2}$
Câu 15: Cho x + y > 1. Chọn khẳng định đúng
-
A. $x^{2} + y^{2} > \frac{1}{2}$
- B. $x^{2} + y^{2} < \frac{1}{2}$
- C. $x^{2} + y^{2} = \frac{1}{2}$
- D. $x^{2} + y^{2} \leq \frac{1}{2}$
Câu 16: Tập nghiệm của phương trình | 2 - 3x | = | 2 - 5x | là?
- A. S = { - 3; 1}
-
B. S = { - 3; $\frac{7}{5}$}
- C. S = { 0; $\frac{7}{5}$}
- D. S = { - 3; 1}
Câu 17: Số nghiệm của phương trình |3x − 1| = 3x − 1 là:
- A. 1
- B. 2
- C. 0
-
D. vô số
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình |1 − x| ≥ 3 là
-
A. x ≥ 4, x ≤ −2
- B. −2 ≤ x ≤ 4
- C. x ≤ −2, x ≤ 4
- D. x ≤ 4, x ≥ −2
Câu 19: Số nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình $x(5x + 1) + 4(x + 3) > 5x^{2}$
- A. x = −3
- B. x = 0
- C. x = −1
-
D. x = −2.
Câu 20: Một Ampe kế có giới hạn đo là 25 ampe. Gọi x( A ) là số đo cường độ dòng điện có thể đo bằng Ampe kế. Khẳng định nào sau đây đúng?
-
A. x ≤ 25
- B. x < 25
- C. x > 25
- D. x ≥ 25