Câu 1: Để biểu thức $9x^{2} + 30x + a$ là bình phương của một tổng thì giá trị của a thỏa mãn yêu cầu là ?
- A. 9
-
B. 25
- C. 36
- D. Kết quả khác
Câu 2: Ta có: $(x+2)(x+3)(x+4)(x+5)-24=(x^{2}+7x+a)(x^{2}+7x+b)$ với a, b là các số nguyên và a<b. Khi đó a-b bằng
- A. 10.
- B. 14.
- C. −14.
-
D. −10
Câu 3: Giá trị của biểu thức M = $(x-y+z)^{2}+(z-y)^{2}+2(x-y+z)(y-z)$ tại x=10 là?
- A. M = 10
- B. M = 20
-
C. M = 100
- D. M = 200
Câu 4: Tính $(x+\frac{1}{3})(x-\frac{1}{3})(9-18x)$ ta được kết quả?
-
A. $-18x^{3}+9x^{2}+2x-1$
- B. $-18x^{3}+9x^{2}-2x+1$
- C. $18x^{3}+9x^{2}+2x-1$
- D. $18x^{3}-9x^{2}-2x$
Câu 5: Cho $x^{6}-1 = (x+A)(x+B)(x^{4}+x^{2}+C)$, biết A, B, C là các số nguyên. Khi đó A+B+C bằng
- A. 0.
-
B. 1.
- C. 2.
- D. −1.
Câu 6: Phân tích đa thức 3x + 6xy + 2yz + z thành nhân tử, ta được:
-
A. ( 3x + z )( 2y + 1 )
- B. ( 3x - z )( 2y + 1 )
- C. ( 3x + z )( 2y - 1 )
- D. ( 3x - z )( 2y - 1 )
Câu 7: Giá trị của x thỏa mãn $2x^{2} - 4x + 2 = 0$ là ?
-
A. x = 1.
- B. x = - 1.
- C. x = 2.
- D. x = - 2.
Câu 8: Tìm x biết $(3x-1)^{2}+2(x+3)^{2}+11(1-x)(1+x)=6$
-
A. x = −4
- B. x = 4
- C. x = −1
- D. x = −2
Câu 9: Đa thức $x^{3}(x^{2} - 1 ) - (x^{2} - 1)$ được phân tích thành nhân tử là ?
- $A. ( x - 1 )^{2}( x + 1 )( x^{2} + x + 1 )$
- $B. ( x^{3} - 1 )( x^{2} - 1 )$
- $C. ( x - 1 )( x + 1 )( x^{2} + x + 1 )$
-
D. $( x - 1 )^{2}( x + 1 )( x^{2} + x + 1 )$
Câu 10: Phân tích $(a^{2}+9)^{2}-36a^{2}$ thành nhân tử ta được
-
A. $(a-3)^{2}(a+3)^{2}$
- B. $(a+3)^{4}$
- C. $(a^{2}+36a+9)(a^{2}-36a+9)$
- D. $(a^{2}+9)^{2}$
Câu 11: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $x^{3}+2x^{2}-9x-18=0$
- A. 1.
- B. 2.
- C. 0.
-
D. 3.
Câu 12: Biểu thức D = $x(x^{2n-1} + y) − y(x + y^{2n-1}) + y^{2n} − x^{2n} + 5$,D có giá trị là:
- A. $2y^{2n}$
- B. −5
- C. $x^{2n}$
-
D. 5
Câu 13: Cho x=10-y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức N=$x^{3}+3x^{2}y+3xy^{2}+y^{3}+x^{2}+2xy+y^{2}$
- A. N > 1200.
- B. N < 1000.
- C. N < 0.
-
D. N > 1000.
Câu 14: Điều vào chỗ trống: ... = $( 2x - 1 )( 4x^{2} + 2x + 1 ).$
- A. $1 - 8x^{3}.$
- B. $1 - 4x^{3}.$
- C. $x^{3} - 8.$
-
D. $8x^{3} - 1.$
Câu 15: Cho (A): $16x^{4}(x-y)-x+y=(2x-1)(2x+1)(4x+1)^{2}(x+y)$
(B): $2x^{3}y-2xy^{3}-4xy^{2}-2xy=2xy(x+y-1)(x-y+1)$
Chọn câu đúng
- A. (A) đúng, (B) sai.
- B. (A) sai, (B) đúng.
-
C. (A), (B) đều sai
- D. (A), (B) đều đúng.
Câu 16: Thực hiện phép tính (5x - 1)(x + 3) - (x - 2)(5x - 4) ta có kết quả là ?
- A. 28x - 3.
- B. 28x - 5.
-
C. 28x - 11.
- D. 28x - 8.
Câu 17: Giá trị của biểu thức A = $x(2x+3) - 4(x+1)-2x(x-\frac{1}{2})$ là?
- A. x+1
- B. 4
-
C. -4
- D. 1-x
Câu 18: Cho biểu thức : B = (2x − 3)(x + 7) − 2x (x + 5) − x. Khẳng định nào sau đây là đúng.
- A. B = 21 − x
-
B. B < −1
- C. B > 0
- D. 10 < B < 20
Câu 19: Tìm giá trị x thỏa mãn 2x(x − 3) − (3 − x) = 0
-
A. $x = 3; x = \frac{-1}{2}$
- B. $x = -3; x = \frac{-1}{2}$
- C. $x = 3; x = \frac{1}{2}$
- D. $x = -3; x = \frac{1}{2}$
Câu 20: Cho M = $4(x+1)^{2}+(2x+1)^{2}-8(x-1)(x+1)$
N =$2(x-1)^{2}-4(3+x)^{2}+2x(x+14)$
Tìm mối quan hệ giữa M và N
- A. 2N − M = 60
-
B. 2M − N = 60
- C. M > 0, N < 0
- D. M > 0, N > 0