Trắc nghiệm toán 8 đại số chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (P1)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm toán 8 chương 1: Phép nhân và phép chia các đa thức (P1). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Cho biểu thức C = x(y + z) − y(z + x) − z(x − y). Chọn khẳng định đúng.

  • A. Biểu thức C không phụ thuộc vào x; y; z
  • B. Biểu thức C  phụ thuộc vào cả x ; y và z
  • C. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào y
  • D. Biểu thức C chỉ phụ thuộc vào z

Câu 2: Cho biểu thức D = x (x − y) + y (x + y) − (x + y)(x − y) − 2y$^{2}$ . Chọn khẳng định đúng.

  • A. Biểu thức D có giá trị là một số dương
  • B. Biểu thức D  có giá trị là một số âm
  • C. Biểu thức D có giá trị phụ thuộc vào y, x
  • D. Biểu thức D có giá trị là 0

Câu 3: Tổng các giá trị của x thỏa mãn $x(x-1)(x+1)+x^{2}-1=0$ là

  • A. 2
  • B. −1
  • C. 1
  • D. 0

Câu 4: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $x^{3}-3x^{2}+3-x=0$

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 5: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $(2x-1)^{2}-(5x-5)^{2}=0$

  • A. 0
  • B. 1
  • C. 2
  • D. 3

Câu 6: Giá trị số tự nhiên n để phép chia $x^{2n} : x^{4}$ thực hiện được là:

  • A. n ∈ N, n > 2 
  • B. n ∈ N, n ≥ 4
  • C. n ∈ N, n ≥ 2 
  • D. n ∈ N, n ≤ 2

Câu 7: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $x^{2}(x − 2) = 3x(x − 2)$

  • A. 1.
  • B. 2.
  • C. 3.
  • D. 0.

Câu 8: Cho $(4x^{2}+4x-3)^{2}-(4x^{2}+4x+3)^{2}=mx(x+1)$ với $m \in R$. Chọn câu đúng về giá trị của m

  • A. m > 47.
  • B. m < 0.
  • C. m⋮9.
  • D. m là số nguyên tố.

Câu 9: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn $(2x+1)^{2}-4(x+3)^{2}=0$

  • A. 0 
  • B. 1 
  • C. 2 
  • D. 3

Câu 10: Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn $x(x-1)(x+1)+x^{2}+1=0$

  • A. 1 
  • B. 2 
  • C. 0 
  • D. 3

Câu 11: Cho |x| < 2 . Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức $A = x^{4}+2x^{3}-8x-16$

  • A. A > 1.
  • B. A > 0.
  • C. A < 0.
  • D. A ≥ 1

Câu 12: Tính giá trị của biểu thức A = $35^{2} - 700 + 10^{2}$.

  • A. 252.   
  • B. 152.
  • C. 452.   
  • D. 202.

Câu 13: Cho $(x^{2}-4x)^{2}+8(x^{2}-4x)+15=(x^{2}-4x+5)(x-1)(x+...)$. Điền vào dấu số hạng thích hợp

  • A. −3.
  • B. 3.
  • C. 1.
  • D. −1.

Câu 14: Tìm giá trị x thỏa mãn  3x(x − 2) − x + 2 = 0

  • A. $x = 2; x = \frac{-1}{3}$
  • B. $x = -2; x = \frac{1}{3}$
  • C. x = 2; x = 3
  • D. $x = 2; x = \frac{1}{3}$

Câu 15: Tính giá trị cuả biểu thức A = $8x^{3} + 12x^{2}y + 6xy^{2} + y^{3}$ tại x = 2 và y = -1.

  • A. 1   
  • B. 8
  • C. 27   
  • D. -1

Câu 16: Tìm giá trị của a và b để đa thức $4x^{3}+ax+b$ chia cho đa thức $x^{2}-1$ dư 2x-3:

  • A. a = −6; b = −3.
  • B. a = 6; b = −3.
  • C. a = 2; b = −3.
  • D. a = −2; b = −3

Câu 17: Cho $(x^{2}+x)^{2}+4x^{2}+4x-12=(x^{2}+x-2)(x^{2}+x+...)$. Điền vào dấu ... số hạng thích hợp

  •  A. −3.
  • B. 3.
  • C. −6.
  • D. 6.

Câu 18: Cho $(4x^{2}+2x-18)^{2}-(4x^{2}+2x)^{2}=m(4x^{2}+2x-9)^{2}$. Khi đó giá trị của m là

  • A. m = −18.
  • B. m = 36.
  • C. m = −36.
  • D. m = 18.

Câu 19: Để đa thức $x^{4}+ax^{2}+1$ chia hết cho $x^{2}+2x+1$ thì giá trị của là

  • A. a = −2.
  • B. a = 1.
  • C. a = −1.
  • D. a = 0.

Câu 20: Thương của phép chia $(9x^{4}y^{3}-18x^{5}y^{4}-81x^{6}y^{5}):(-9x^{3}y^{3})$ là đa thức có bậc là:

  • A. 5
  • B. 9
  • C. 3
  • D. 1

Xem thêm các bài Trắc nghiệm toán 8, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm toán 8 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 8.

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8  TẬP 1 

HỌC KỲ

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

TRẮC NGHIỆM TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN SỐ HỌC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

Xem Thêm

Lớp 8 | Để học tốt Lớp 8 | Giải bài tập Lớp 8

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 8, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 8 giúp bạn học tốt hơn.