Câu 1: Tập xác định của hàm số $y= cosx$ là:
- A. $[-1;1]$
- B. $\mathbb{R}\setminus \left \{ k \pi \right \} ,k\in \mathbb{R}$
-
C. $\mathbb{R}$
- D. $\mathbb{R}\setminus \left \{ \frac{\pi}{2}+k \pi \right \} ,k\in \mathbb{Z}$
Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
-
A. $y=tanx.cos2x$
- B. $y = cotx – 3$
- C. $y = sinx$
- D. $y = cosx$
Câu 3: Trong các hàm số sau hàm số nào là đồng biến trên khoảng $(-\pi;0)$?
- A. $y = tanx$
- B. $y = cotx$
- C. $y = sinx$
-
D. $y = cosx$
Câu 4: Giá trị lớn nhất của hàm số $f(x)=2sin(x+\frac{\pi}{3})-4$ là:
- A. -1
-
B. -2
- C. -3
- D. -6
Câu 5: Biểu thức $\sqrt{3} sinx-3cosx$ bằng biểu thức nào sau đây?
- A. $\sqrt{3} sin(x-\frac{\pi}{3})$
- B. $2\sqrt{3}cos(x-\frac{\pi}{3})$
-
C. $2\sqrt{3}sin(x-\frac{\pi}{3})$
- D. $2\sqrt{3} sin(x+\frac{\pi}{3})$
Câu 6: Nghiệm của phương trình $tanx-tan15^{\circ}=0$ là:
- A. $x=15^{\circ}+k360^{\circ}và x=165^{\circ}+k360^{\circ}$
- B. $x=15^{\circ}+k180^{\circ} và x=165^{\circ}+k180^{\circ}$
- C. $x=15^{\circ}+k360^{\circ} và x=-15^{\circ}+k360^{\circ}$
-
D. $x=15^{\circ}+k180^{\circ}$
Câu 7: Phương trình $2sin2x+3sinxcosx+cos2x=0$ có bao nhiêu nghiệm thuộc $(-\frac{\pi}{2};\pi)$
- A. 0
- B. 1
- C. 2
-
D. 4
Câu 8: Nếu dùng các chữ số 1,2,3,4 để viết các số tự nhiên có 1 chữ số hoặc 2 chữ số phân biệt thì có thể viết được bao nhiêu số như thế?
- A. $4A_{4}^{2}$
-
B. $4+ A_{4}^{2}$
- C. $4.4 +3$
- D. $4+4+3$
Câu 9: Từ năm chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5?
- A. 120
- B. 96
-
C. 54
- D. 72
Câu 10: Có bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ?
-
A. 1400
- B. 4536
- C. 5040
- D. 2520
Câu 11: Một khay tròn đựng bánh mứt kẹo ngày tết ó 5 ô hình quạt khác nhau. Số cách bày bánh mứt kẹo vào 5 ô đó là:
-
A.$5!$
- B.$4!$
- C.5
- D.4
Câu 12: Nghiệm của phương trình $A_{x}^{3}=20x$ là:
-
A.x=6
- B.x=6 và x=3
- C.x=-3
- D.x=4
Câu 13: Một hộp đựng 3 viên bi trắng và 7 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nghiên 4 viên bi từ hộp đó. Số cách lấy 4 viên bi trong đó nhiều nhất 2 viê bi trắng là:
- A.210
- B.63
-
C.203
- D.70
Câu 14: Một hộp đựng chứa 9 tấm thẻ được đếm số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp. Khi đó xác suất để lấy được thẻ ghi số chẵn là:
- A.$\frac{1}{9}$
- B.$\frac{1}{3}$
-
C.$\frac{4}{9}$
- D.$\frac{5}{9}$
Câu 15: Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ một hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Xác suẩ để thẻ được lấy ghi số chia hết cho 5 là:
- A.$\frac{1}{30}$
-
B.$\frac{1}{5}$
- C.6
- D.$\frac{1}{6}$
Câu 16: Dãy số nào sau đây là một cấp số nhân?
- A.1;-2;4;8;-16;32.
-
B.1;-2;4;-8;16;-32.
- C.1;2;3;4;8;16.
- D.1;4;7;10;13;16.
Câu 17: Cấp số cộng $(u_{n})$ có $u_{1}=13$ và công sai $d=-3$. Số hạng $u_{31}$ của dãy số đó là:
- A.87
-
B.-77
- C.77
- D.-87
Câu 18: Cho cấp số nhân (u_{n}) có $u_{3}=24$;$u_{4}=48$. Tổng 6 số hạng đầu bằng:
-
A.-126
- B.837
- C.-378
- D.378
Câu 19: Dãy số nào sau đây giới hạn bằng 0?
- A.$(-\frac{5}{2})^{n}$
- B.$(-\frac{4}{3})^{n}$
-
C.$(\frac{3}{4})^{n}$
- D.$(\frac{4}{3})^{n}$
Câu 20: $lim\frac{n^{4}-2n+2}{3n^{4}+n+2}$ bằng:
-
A.$\frac{1}{3}$
- B.$\frac{1}{6}$
- C.0
- D.8
Câu 21: Đạo hàm của hàm số $y=x^{5}+\frac{2}{x}-1$ bằng:
- A.$5x^{4}+\frac{2}{x^{2}}$
-
B.$5x^{4}-\frac{2}{x^{2}}$
- C.$5x^{4}-\frac{2}{x^{2}}-1$
- D.$5x-\frac{2}{x^{2}}$
Câu 22: Đạo hàm của hàm số $f(x)=cot2x$ bằng biểu thức nào sau đây?
- A.$\frac{-1}{sin^{2}2x}$
- B.$\frac{2}{cos^{2}2x}$
- C.$\frac{-2}{cos^{2}2x}$
-
D.$\frac{-2}{sin^{2}2x}$
Câu 23: Đạo hàm của hàm số $y=\sqrt{3x^{2}-2x+1}$ bằng biểu thức nào sau đây?
-
A.$\frac{3x-1}{\sqrt{3x^{2}-2x+1}}$
- B.$\frac{6x-2}{\sqrt{3x^{2}-2x+1}}$
- C.$\frac{3x^{2}-1}{\sqrt{3x^{2}-2x+1}}$
- D.$\frac{1}{2\sqrt{3x^{2}-2x+1}}$
Câu 24: Đạo hàm cấp hai của hàm số $y=cos2x$ bằng biểu thức nào sau đây?
- A.$-2sin2x$
-
B.$-4cos2x$
- C.$-4sin2x$
- D.$4cos2x$
Câu 25: Một vật chuyển động thẳng xác định bởi phương trình $S=t^{3}-3t^{2}+5t+1$, trong đó $t$ tính bằng giây và $S$ tính bằng mét. Vận tốc chuyển động của vật đó khi $t=3$ là:
- A.$24(m/s)$
- B.$17(m/s)$
-
C.$14(m/s)$
- D.$12(m/s)$