Trắc nghiệm Hình học 11 Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trên mặt phẳng (P3)

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm Chương 1: Phép dời hình và phép đồng dạng trên mặt phẳng. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt.

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng song song a và a' lần lượt có phương trình $2x-3y-1=0$ và $2x-3y+5=0$.  phéo tịnh tiến nào sau đây không biến đường thẳng a thành đường thẳng a'?

  • A. $\vec{u}=(0;2)$
  • B.$\vec{u}=(-3;0)$
  • C.$\vec{u}=(3;4)$
  • D.$\vec{u}=(-1;1)$

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đường thẳng song song a và b lần lượt có phương trình $2x-y+4=0$ và $2x-y-1=0$. Tim giá trị thực của tham số m đề phép tịnh tiến T theo vecto $\vec{u}=(m;-3)$ biến đường thẳng a thành đường thẳng b

  • A.$m=1$
  • B.$m=2$
  • C.$m=3$
  • D.$m=4$

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng $\Delta$ có phương trình $y=-3x+2$. Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến theo vecto $\vec{u}=(-1;2)$ và $\vec{v}=(3;1)$ thì đường thẳng $\Delta$ biến thành đường thẳng d có phương trình là:

  • A.$y=-3x+1$
  • B.$y=-3x-5$
  • C.$y=-3x+9$
  • D.$y=-3x+11$

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng $\Delta$ có phương trình $5x-y+1=0$. Thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục hoành về phía 2 đơn bị, sau đó tiếp tục thực hiện phép tịnh tiến theo phương của trục tung về phía trên 3 đơn vị, đường thẳng $\Delta$ biến đường thẳng $\Delta'$ có phương trình là:

  • A.$5x-y+14=0$
  • B.$5x-y-7=0$
  • C.$5x-y+5=0$
  • D.$5x-y-12=0$

Câu 5: Cho hình bình hành ABCD, M là một điểm thay đổi trên cạnh AB. Phép tịnh tiến theo vecto $\vec{BC}$ biến theo điểm M thành M'. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  • A.Điểm M' trùng với điểm M
  • B.Điểm M' nằm trên BC
  • C.Điểm M' là trung điểm cạnh CD
  • D. Điểm M' nằm trên cạnh DC

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + 3y - 3 = 0. Ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến đường thẳng d thành đường thẳng có phương trình là:

  • A. 2x + 3y - 6 = 0
  • B. 4x + 6y - 5 = 0
  • C. -2x - 3y + 3 = 0
  • D. 4x + 6y - 3 = 0

Câu 7: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số $k = \frac{1}{2}$ và phép đối xứng trục Oy sẽ biến điểm M thành điểm nào sau đây?

  • A. (-2;4)      
  • B. (-1;2)
  • C. (1;2)      
  • D. (1;-2)

Câu 8: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(1;1). Điểm nào sau đây là ảnh của M qua phép quay tâm O, góc 45?

  • A. $(\sqrt{2};0)$      
  • B. $(-1;1)$
  • C. $(0;\sqrt{2})$      
  • D. $(1;0)$

Câu 9: Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến hình vuông thành chính nó?

  • A. 0      
  • B. 1
  • C. 2      
  • D. 3

Câu 10: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  • A. Có một phép tịnh tiến theo vecto khác vecto không biến mọi điểm thành điểm chính nó.
  • B. Có một phép đối xứng trục biến mọi điểm thành chính nó
  • C. Có một phép đối xứng tâm biến mọi điểm thành chính nó
  • D. Có một phép quay biến mọi điểm thành chính nó

Câu 11: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (-6; 1) qua phép quay Q(O; 90) là :

  • A. M’(-1;-6)      
  • B. M’(1;6)
  • C. M’(-6;-1)      
  • D. M’(6;1)

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q(O; 90), M’(3; -2) là ảnh của điểm nào sau đây?

  • A. M(3;2)      
  • B. M(2;3)
  • C. M(-3;-2)      
  • D. M(-2;-3)

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M(3;3) qua phép quay Q(O; 45) là:

  • A. M'(3;3√3)      
  • B. M'(0;3√3)
  • C. M'(3√3;0)      
  • D. M'(-3;3√3)

Câu 14: Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q(O; -135), M’(2;2) là ảnh của điểm.

  • A. M'(0; √8)      
  • B. M'(√8;0)
  • C. M'(0;-√8)      
  • D. M'(-√8;0)

Câu 15: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có đượng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số $k =\frac{1}{2}$  và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau?

  • A. (1;2)      
  • B. (-2;3)
  • C. (-1;2)      
  • D. (1;-2)

Câu 16: Cho hai điểm A, B cùng phía với đường thẳng $d$. gọi A’, B’ lần lượt là hình chiếu của A, B trên đường thẳng d. Tìm vị trí điểm C trên $d$ để chu vi tam giác ABC nhỏ nhất.

  • A. C trùng với A’      
  • B. C trùng với B’
  • C. C là trung điểm của A’B’      
  • D. Vị trí khác

Câu 17: Phép đối xứng trục $Đ_{\Delta}$ biến hình vuông ABCD thành chính nó khi và chỉ khi

  • A. Một đường chéo của hình vuông nằm trên $\Delta$
  • B. Một cạnh của hình vuông nằm trên $\Delta$
  • C.$\Delta$ đi qua trung điểm của 2 cạnh đối của hình vuông 
  • D. A và C đều đúng

Câu 18: Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Khẳng định nào sau đây là đúng về phép đối xứng trục?

  • A.Hai điểm A và B đối xứng nhau qua trục CD 
  • B.Phép đối xứng trục AC biến D thành C 
  • C.Phép đối xứng trục AC biến D thành B 
  • D. Cả A,B,C đều đúng 

Câu 19: Phép đối xứng trục $Đ_{\Delta}$ biến một tam giác thành chính nó khi và chỉ khi 

  • A.Tam giác đó là tam giác cân 
  • B.Tam giác đó là tam giác đều
  • C.Tam giác đó là tam giác cân có đường cao ứng với cạnh đáy nằm trên $\Delta$
  • D.Tam giác đó là tam giác đều có trọng tâm nằm trên $\Delta$

Câu 20: Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A.Phép đối xứng trục bảo toàn khoảng các giữa hai điểm bất kì 
  • B.Phép đối xứng trục biến một đường thẳng thành một đường thẳng song song hoặc trùng nhau với đường thẳng đã cho.
  • C.Phép đối xứng trục biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho 
  • D.Phép đối xứng trục biến đường tròn thành đường tròn bằng đường tròn đã cho

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤT

CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.