Trắc nghiệm Hình học 11 Bài 8: Phép đồng dạng

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Hình học 11 bài 8: Phép đồng dạng . Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Đề thi trắc nghiệm có đáp án trực quan sau khi chọn kết quả: nếu sai thì kết quả chọn sẽ hiển thị màu đỏ kèm theo kết quả đúng màu xanh. Chúc bạn làm bài thi tốt..

Câu 1: Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A. Phép dời hình là phép đồng dạng 
  • B. Phép vị tự là phép đồng dạng 
  • C. Phép đồng dạng là phép dời hình 
  • D. Phép vị tự không phải là phép dời hình 

Câu 2: Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A.Hai đường thẳng bất kì luôn đồng dạng 
  • B.Hai đường tròn bất kì luôn đồng dạng 
  • C.Hai hình vuông bất kì đồng dạng 
  • D. Hai hình chữ nhật bất kì luôn đồng dạng 

Câu 3: Cho tam giác ABC và A'B'C' đồng dạng với nhau theo tỉ số k. Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A.k là tỉ số hai trung tuyến tương ứng
  • B.k là tỉ số hai đường cao tương ứng
  • C.k là tỉ số hai góc tương ứng
  • D.k là tỉ số hai bán kính đường tròn ngoại tiếp tương ứng

Câu 4: Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng với tỉ số k bằng: 

  • A.k=1
  • B.k=-1
  • C.k=0
  • D.k=2

Câu 5: Mệnh đề nào sau đây là sai?

  • A.Phép dời hình la phép đồng dạng tỉ số k=1
  • B.Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song bằng trùng với nó.
  • C.Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số |k|
  • D.Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc 

Câu 6: Cho hình chữ nhật ABCD tâm I. Gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, CD, CI, FC. Phép đồng dạng hợp thành bởi phép vị tự tâm C tỉ số k = 2 và phép đối xứng tâm I biến tứ giác IGHF thành:

  • A. AIFD      
  • B. BCFI      
  • C. CIEB      
  • D. DIEA

Câu 7: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy phép đồng dạng F hợp thành bởi phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 1/2 và phép đối xứng trục Ox biến điểm M(4;2) thành điểm có tọa độ.

  • A.(2;-1)      
  • B. (8;1)
  • C.(4;-2)      
  • D. (8;4)

Câu 8: Cho hình thoi ABCD tâm O. Gọi E, F, M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB, CD, BC, AD. P là phép đồng dạng biến tam giác OCF thành tam giác CAB. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

  • A. P hợp thành bởi phép đối xứng tâm O và phép vị tự tâm A tỉ số k = 2
  • B. P hợp thành bởi phép đối xứng trục AC và phép vị tự tâm C tỉ số k = 2
  • C. P hợp thành bởi phép vị tự tâm C tỉ số k = 2 và phép đối xứng tâm O
  • D. P hợp thành bởi phép đối xứng trục BD và phép vị tự tâm O tỉ số k = -1

Câu 9: Cho điểm I(2;1) điểm M(-1;0) phép đồng dạng hợp thành bởi phép vị tự tâm I tỉ số k = -2 và phép đối xứng trục Ox biến M thành M’’ có tọa độ.

  • A.(8; -3)      
  • B. (-8;3)      
  • C. (-8;-3)      
  • D. (3;8)

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép đồng dạng F hợp thành bởi phép vị tự tâm O(0;0) tỉ số k = 3 và phép đối xứng trục Ox, biến đường thẳng d: x - y - 1 = 0 thành đường thẳng d’ có phương trình.

  • A. x - y + 3 = 0
  • B. x + y - 3 = 0
  • C. x + y + 3 = 0
  • D. x - y + 2 = 0

Câu 11: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm M(2;4). Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số $k=\frac{1}{2}$ và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau:

  • A.(1;2)
  • B.(-2;4)
  • C.(-1;2)
  • D.(1;-2)

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d có phương trình x+y-2=0. Viết phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm I(-1;-1) tỉ số $k=\frac{1}{2}$ và phép quay tâm O góc $-45^{\circ}$

  • A.y=0
  • B.x=0
  • C.y=x
  • D.y=-x

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròng (C) có phương trình $(x-2)^{2}+(y-2)^{2}=4$. Phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số $k=\frac{1}{2}$ và phép quay tâm O góc $90^{\circ}$ sẽ biến (C) thành đường tròn nào trong các đường tròn sau 

  • A.$(x-2)^{2}+(y-2)^{2}=1$
  • B.$(x-1)^{2}+(y-1)^{2}=1$
  • C.$(x+2)^{2}+(y-1)^{2}=1$
  • D.$(x+1)^{2}+(y-1)^{2}=1$

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm A(-2;-3) và B(4;1). Phép đồng dạng tỉ số $k=\frac{1}{2}$ biến điểm A thành A', biến điểm B thành B'. Tính độ dài A'B'

  • A.$A'B'=\frac{\sqrt{52}}{2}$
  • B.$A'B'=\sqrt{52}$
  • C.$A'B'=\frac{\sqrt{50}}{2}$
  • D.$A'B'=\sqrt{50}$

Câu 15: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường tròn (C) và (C') có phương trình $x^{2}+y^{2}-4y-5=0$ và $x^{2}+y^{2}-2x+2y-14=10$.Gọi (C')là ảnh của (C) qua phép đồng dạng tỉ số k, khi đó giá trị k là:

  • A.$k=\frac{4}{3}$
  • B.$k=\frac{3}{4}$
  • C.$k=\frac{9}{16}$
  • D.$k=\frac{16}{9}$

 

Xem thêm các bài Trắc nghiệm Toán 11, hay khác:

Dưới đây là danh sách Trắc nghiệm Toán 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.

PHẦN ĐẠI SỐ VÀ GIẢI TÍCH

HỌC KỲ

CHƯƠNG 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

CHƯƠNG 2: TỔ HỢP - XÁC SUẤT

CHƯƠNG 3: DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG VÀ CẤP SỐ NHÂN

CHƯƠNG 4: GIỚI HẠN

CHƯƠNG 5: ĐẠO HÀM

ÔN TẬP CUỐI NĂM

PHẦN HÌNH HỌC

CHƯƠNG 1: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRÊN MẶT PHẲNG

CHƯƠNG 2: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG

CHƯƠNG 3: VECTO TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC TRONG KHÔNG GIAN

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Xem Thêm

Lớp 11 | Để học tốt Lớp 11 | Giải bài tập Lớp 11

Giải bài tập SGK, SBT, VBT và Trắc nghiệm các môn học Lớp 11, dưới đây là mục lục các bài giải bài tập sách giáo khoa và Đề thi chi tiết với câu hỏi bài tập, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và 2 (đề kiểm tra học kì 1 và 2) các môn trong chương trình Lớp 11 giúp bạn học tốt hơn.